K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

SPEAKING Making plans and suggestions(NÓI: lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị)Exercise 13. Complete the dialogue with the phrases.(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ.)I like the sound                I'm not really interestedLet's go                            what aboutWhat do you want            What's on?Ben: There's a family fun day in town on Sunday.Jack: Oh yes. (1)…………………..Ben: Lots of different things. Look at this.Jack: (2)………………….. to do?Ben: Well,...
Đọc tiếp

SPEAKING Making plans and suggestions

(NÓI: lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị)

Exercise 13. Complete the dialogue with the phrases.

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ.)

I like the sound                I'm not really interested

Let's go                            what about

What do you want            What's on?

Ben: There's a family fun day in town on Sunday.

Jack: Oh yes. (1)…………………..

Ben: Lots of different things. Look at this.

Jack: (2)………………….. to do?

Ben: Well, (3)………………….. in the cooking competition in the morning.

Jack: No? But (4)………………….. the sports quiz in the afternoon.

Ben: Right, and (5)………………….. the barbecue at 6 p.m.?

Jack: Yes, OK. (6)………………….. to the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.

Ben: OK. Great.

I can make plans and suggestions.

(Tôi có thể lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

2
18 tháng 2 2023

(1)What’s on?
(2)What do you want
(3)I’m not really interested
(4)I like the sound
(5)what about
(6)Let’s go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Ben: There's a family fun day in town on Sunday.

Jack: Oh yes. (1) What’s on?

Ben: Lots of different things. Look at this.

Jack: (2) What do you want to do?

Ben: Well, (3) I’m not really interested in the cooking competition in the morning.

Jack: No? But (4) I like the sound the sports quiz in the afternoon.

Ben: Right, and (5) what about the barbecue at 6 p.m.?

Jack: Yes, OK. (6) Let’s go to the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.

Ben: OK. Great.

Tạm dịch bài hội thoại:

Ben: Có một ngày vui vẻ của gia đình trong thị trấn vào Chủ nhật kìa.

Jack: À ừm. Chuyện gì vui không?

Ben: Rất nhiều thứ khác nhau. Nhìn này.

Jack: Bạn muốn làm gì?

Ben: À, mình không thực sự hứng thú với cuộc thi nấu ăn vào buổi sáng.

Jack: Không á? Nhưng mình thích âm thanh của câu đố thể thao vào buổi chiều.

Ben: Được thôi, và còn bữa tiệc nướng lúc 6 giờ tối thì sao?

Jack: Ừm, được đó. Chúng ta hãy đi đến bữa tiệc nướng. Vậy thì chúng ta có thể đi xem pháo hoa vào buổi tối.

Ben: Đồng ý. Tuyệt thật.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

18 tháng 2 2023

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

SPEAKING Asking for permission(NÓI: Hỏi xin phép)Exercise 7. Complete the dialogue with the words. There are five extra words.(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 5 từ bị thừa.)afraid             but             do             can             can'tOK                or               she             Thanks      weekendHelen: Mum.Mum: Yes, Helen?Helen: Is it (1)…………. if I go to Sarah's house for an hour?Mum: No, I'm (2)…………...you can't.Helen: But Mum, why not? Her house isn't...
Đọc tiếp

SPEAKING Asking for permission

(NÓI: Hỏi xin phép)

Exercise 7. Complete the dialogue with the words. There are five extra words.

(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 5 từ bị thừa.)

afraid             but             do             can             can't

OK                or               she             Thanks      weekend


Helen: Mum.

Mum: Yes, Helen?

Helen: Is it (1)…………. if I go to Sarah's house for an hour?

Mum: No, I'm (2)…………...you can't.

Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.

Mum: I'm sorry, (3)…………. it's late and you've got school tomorrow.

Helen: Oh, OK. Can (4)…………. go to her house on Saturday then?

Mum: Yes, of course you  (5)…………. .

Helen: Great. (6)…………...., Mum.

 

2

1: OK
2: afraid

3: but

4: I

5: can

6: Thanks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Helen: Mum.

(Mẹ ơi.)

Mum: Yes, Helen?

(Sao đấy, Helen?)

Helen: Is it OK if I go to Sarah's house for an hour?

(Có đến nhà Sarah khoảng 1 tiếng có được không ạ?)

Mum: No, I'm afraid you can't.

(Không, mẹ e rằng con không thể.)

Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.

(Nhưng mẹ ơi, sao lại không ạ? Nhà bạn ấy không xa lắm mà.)

Mum: I'm sorry, but it's late and you've got school tomorrow.

(Mẹ rất tiếc, nhưng giờ đã muộn rồi và ngày mai con phải đi học.)

Helen: Oh, OK. Can I go to her house on Saturday then?

(Ồ, vâng. Vậy thứ Bảy con đến nhà bạn ấy được không ạ?)

Mum: Yes, of course you  can.

(Ừm, dĩ nhiên con có thể.)

Helen: Great. Thanks, Mum.

(Thật tuyệt. Cảm ơn mẹ.)

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?) any shops                   the bus stationAre we near                  five minutesWoman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and...
Đọc tiếp

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?)

 

any shops                   the bus station

Are we near                  five minutes

Woman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)……………..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)…………….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.


 

3
17 tháng 2 2023

Are we near

the bus station

any shops

five minutes

10 tháng 10 2023

Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Shall we ...? Let’s do that. Why don’t we ...? I’m not sure about that. What about...? I don’t mind. It would be nice .... I like that idea. Do you fancy ...? I’m not very keen on that idea. Why not? What about...? (Do you fancy...?) What a good idea! We could always ....that’s a really good plan.

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.) KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)Making offers and promises (Đưa ra lời...
Đọc tiếp

2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.

(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.)

 

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Making offers and promises (Đưa ra lời đề nghị và hứa hẹn)

1. I can bring (some pizza)........

(Tôi có thể mang (một số bánh pizza))

2. I can make (some sandwiches).

(Tôi có thể làm (một số bánh mì).)

3. I'll ask (Hannah) to (bring some drinks).

(Tôi sẽ yêu cầu (Hannah) (mang ít đồ uống).)

4. I'll text (Jim) and see if (he) wants to come too.

(Tôi sẽ nhắn tin cho (Jim) và xem liệu (anh ấy) có muốn đến không.)

5. My (mum) can drive us to the beach....

((mẹ) của tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển)

6. I'll be (at your house at nine)......

(Tôi sẽ (có mặt ở nhà bạn lúc 9 giờ)...)

7. I won't ...........I promise......

(Tôi sẽ không... Tôi hứa...)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. P       

2. P       

3. O   

4. O  

5. P    

6. P   

7. P

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

14 tháng 10 2023

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)