K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Luyện tập đoạn hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Doctor: Good morning. How can I help you? (Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)Patient: I feel sick. I feel weak and I have a stomachache.(Tôi bị ốm. Tôi cảm thấy không khỏe và bị đau bụng.)Doctor: I see. Do you eat enough every day?(Để tôi xem. Bạn có ăn uống đầy đủ mỗi ngày không?)Patient: No. Sometimes, I don't eat...
Đọc tiếp

Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập đoạn hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Doctor: Good morning. How can I help you? 

(Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Patient: I feel sick. I feel weak and I have a stomachache.

(Tôi bị ốm. Tôi cảm thấy không khỏe và bị đau bụng.)

Doctor: I see. Do you eat enough every day?

(Để tôi xem. Bạn có ăn uống đầy đủ mỗi ngày không?)

Patient: No. Sometimes, I don't eat lunch.

(Không. Thỉnh thoảng tôi không ăn trưa.)

Doctor: You should eat properly every day. Do you eat fruit and vegetables?

(Bạn nên ăn uống hợp lý hàng ngày. Bạn có ăn rau củ quả không?)

Patient: No, not really. I eat a lot of fast food.

(Không. Tôi ăn nhiều đồ ăn nhanh.)

Doctor: You shouldn't eat so much junk food. 

(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn vặt.)

Patient: OK. (Vâng.)

Doctor: And you should get some rest.

(Và bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.)

Patient: Thank you, Doctor.

(Cảm ơn bác sĩ.)

Doctor: You're welcome. (Không có gì.)

feel tired/don't sleep well (cảm thấy mệt/ mất ngủ)

sore throat/fever (đau họng/ sốt)

drink enough water/exercise enough (uống đủ nước/ tập thể dục) 

I drink too much coke./I'm lazy.  (Tôi uống nhiều coca./ Tôi khá lười.)

drink water/play some sports  (uống nước/ chơi thể thao)

chocolate/French fries (socola/ khoai tây chiên)

sugar/unhealthy food (đường/ đồ ăn không tốt cho sức khỏe)

keep warm/take some medicine (giữ ấm/ uống thuốc)

0
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Thục: Hi Sang, can you talk now? (Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)Thục: What are you doing tonight? (Bạn định làm gì tối nay?)Sang: Nothing. I'm staying at home.(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Thục: Hi Sang, can you talk now? 

(Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)

Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?

(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)

Thục: What are you doing tonight? 

(Bạn định làm gì tối nay?)

Sang: Nothing. I'm staying at home.

(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)

Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to come?

(Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát. Cậu có muốn đến không?)

Sang: Sure. Where should we meet?

(Chắc chắn rồi. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?)

Thục: Let's meet in front of the theater.

(Chúng ta gặp nhau trước nhà hát nhé.)

Sang: What time?

(Vào lúc mấy giờ?)

Thục: How about seven o'clock?

(7 giờ nhé?)

Sang: OK. See you then. Bye.

(Đồng ý. Gặp lại sau nhé. Tạm biệt.)

Thục: Bye.

(Tạm biệt.)

later/tomorrow (sau đó / ngày mai)

skating - ice rink/meeting Trinh - water park (trượt băng – sân băng / gặp Trinh – công viên nước)

next to - coffee shop/behind - bowling alley (cạnh – cửa hàng cà phê / phía sau – sân chơi bowling)

five/eight (năm / tám)

0
11 tháng 9 2023

Học sinh tự thực hiện theo cặp.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?

Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.

Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.

Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...

(Một lát sau...)

Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?

Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: 20 đô la.

11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập.

Quản lý: Bạn có đem theo hóa đơn không?

Khách hàng: Nó ở đây.

Quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Xin vui lòng cho tôi xin tên của bạn?

Khách hàng: Vâng, đó là Ali Benn. Đó là A-L-I B-E-N-N.

Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, 0985214173.

Quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?

(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)

Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.

(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào về bản thân.)

Man: How long were you working on your project?

(Bạn đã làm việc trong bao lâu cho dự án của mình?)

Woman: I started three years ago. I worked every day, even weekends.

(Tôi bắt đầu từ ba năm trước. Tôi đã làm việc hàng ngày, thậm chí cả cuối tuần.)

Man: What do your parents think?

(Cha mẹ bạn nghĩ gì?)

Woman: They are delighted for me. They helped me a lot.

(Họ rất vui mừng cho tôi. Họ đã giúp tôi rất nhiều.)

Man: And what are your plans?

(Và kế hoạch của bạn là gì?)

Woman: I'm going to go on vacation. A long one.

(Tôi sẽ đi nghỉ. Một kỳ nghỉ dài.)

 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Toby: Chào, Emma.

Emma: Chào, Toby.

Toby: Bạn có thích kịch không?

Emma: Có. Sao thế?

Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?

Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?

Toby: 7 giờ.

Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?

Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.

Emma: Đồng ý.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Matt: Bạn định làm gì vào thứ Bảy?

Lisa: Mình định tổ chức tiệc thịt nướng. Bạn đến nhé?

Matt: Xin lỗi, mình không thể. Mình định đi xem phim với Jack.

Lisa: Còn thứ Ba thì sao?

Matt: Mình rảnh. Sao thế?

Lisa: Mình định tổ chức một bữa tiệc. Bạn đến nhé?

Matt: Nhất trí!

Lisa: Tuyệt vời, trò chuyện sau nha.

- making a cake: làm bánh

- going shopping: đi mua sắm

- playing badminton: chơi cầu lông

- watching a movie: xem phim

-  playing in the park: chơi trong công viên

- having a picnic: tổ chức dã ngoại

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)Emma: Which club do you want to sign up for?  (Bạn muốn đăng ký câu lạc bộ nào?)Toby: Hmm. I don't know.  (Hừm. Mình không biết.)Emma: There's a book club. Do you like reading?  (Có một câu lạc bộ sách. Bạn có thích đọc sách không?)Toby: No, I don't.  (Mình không.)Emma: How about an I.T. club?  (Còn câu lạc bộ công nghệ thông tin thì sao?)Toby: Yes, I...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Emma: Which club do you want to sign up for?  

(Bạn muốn đăng ký câu lạc bộ nào?)

Toby: Hmm. I don't know.  

(Hừm. Mình không biết.)

Emma: There's a book club. Do you like reading?  

(Có một câu lạc bộ sách. Bạn có thích đọc sách không?)

Toby: No, I don't.  

(Mình không.)

Emma: How about an I.T. club?  

(Còn câu lạc bộ công nghệ thông tin thì sao?)

Toby: Yes, I really like using computers.  

(Vâng, mình thực sự thích sử dụng máy tính.)

Emma: Why don't you sign up for it?  

(Bạn đăng ký nó đi?)

Toby: Yes, good idea.  

(Vâng, ý kiến hay đó.)

a dance/a drama (khiêu vũ/ kịch)

dancing/acting (nhảy múa/ diễn xuất)

a tennis/an arts and crafts (quần vợt/ thủ công mỹ nghệ)

playing tennis/doing arts and crafts (chơi quần vợt/ làm đồ thủ công mỹ nghệ)

 

0
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)Emma: Where do you think people will live in the future?(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)Mark: I think a lot of people will live in megacities.(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)Emma: Anywhere else?(Còn ở đâu nữa không?)Mark: I think some people will live in homes on the sea.(Tôi nghĩ một số người...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)

Emma: Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)

Mark: I think a lot of people will live in megacities.

(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)

Emma: Anywhere else?

(Còn ở đâu nữa không?)

Mark: I think some people will live in homes on the sea.

(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà trên biển.)

Emma: What do you think homes will be like?

(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)

Mark: I think they will be smart homes.

(Tôi nghĩ chúng sẽ là những ngôi nhà thông minh.)

Emma: Sorry, I don't understand.

(Xin lỗi, tôi không hiểu.)

Mark: You know. Computers will control things in smart homes.

(Bạn biết đấy. Máy tính sẽ điều khiển mọi thứ trong ngôi nhà thông minh.)

Where?

(Ở đâu?)

- under the sea

(dưới biển)

- by rivers

(gần sông)

- in cities in the sky

(thành phố trên bầu trời)

- underground

(dưới lòng đất)

What/like?

(Trông như thế nào?)

- smart homes

(nhà thông minh)

-eco-friendly home

(nhà thân thiện với môi trường)

- earthscrapers

(thành phố ngầm)

0
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Ann: When was Love Earth set up?(Love Earth được thành lập khi nào?)Ben: It was set up in 1969.(Nó được thành lập vào năm 1969.)Ann: What is its aim?(Mục đích của nó là gì?)Ben: Its aim is wildlife conservation.(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)Ann: What work has it done?(Nó đã làm được những công việc...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Ann: When was Love Earth set up?

(Love Earth được thành lập khi nào?)

Ben: It was set up in 1969.

(Nó được thành lập vào năm 1969.)

Ann: What is its aim?

(Mục đích của nó là gì?)

Ben: Its aim is wildlife conservation.

(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)

Ann: What work has it done?

(Nó đã làm được những công việc gì?)

Ben: It's helped stop whale hunting for over 50 years.

(Nó đã giúp ngăn chặn nạn săn bắt cá voi trong hơn 50 năm.)

Ann: Wow, that's great. What else has it done?

(Wow, thật tuyệt. Nó đã làm những gì khác?)

Ben: It's organized events to raise awareness about environmental problems.

(Nó được tổ chức các sự kiện để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.)

Ann: It sounds great.

(Nghe hay đấy.)

- Help!/ Job Search

- 1951/ 1902

- helping poor people/ helping people find jobs

(giúp người nghèo/ giúp người cần tìm việc làm)

- provided support since 1954/ supported disabled people for over seventy years

(cung cấp sự hỗ trợ từ năm 1954/ hỗ trợ những người khuyết tật hơn 70 năm)

- raised money to help people after natural disasters/ helped women veterans since 2013

(gây quỹ để giúp đỡ những người sau thiên tai/ giúp đỡ nữ cựu chiến binh từ năm 2013)

 

0