K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4. USE IT! Work in pairs. Imagine you are in the followingsituations. Think of your answers and then explain your reasons to your partner.(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong những trường hợp sau đây. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn và sau đó giải thích lý do của bạn cho bạn của bạn.)1. You are in town with friends. Your mum calls you. Do you …(Bạn đang ở trong thị trấn với bạn bè. Mẹ của bạn gọi...
Đọc tiếp

4. USE IT! Work in pairs. Imagine you are in the followingsituations. Think of your answers and then explain your reasons to your partner.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong những trường hợp sau đây. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn và sau đó giải thích lý do của bạn cho bạn của bạn.)

1. You are in town with friends. Your mum calls you. Do you …

(Bạn đang ở trong thị trấn với bạn bè. Mẹ của bạn gọi cho bạn. Bạn có …)

a. answer your phone?

(trả lời điện thoại của bạn?)

b. pretend you can’t hear it?

(giả vờ như bạn không thể nghe thấy nó?)

c. answer, but say that the line is bad and hang up?

(trả lời, nhưng nói rằng đường truyền là kém và cúp máy?)

2. You are talking to a friend on the phone in a public place. Your friend can’t hear you. Do you …

(Bạn đang nói chuyện điện thoại với một người bạn ở nơi công cộng. Bạn của bạn không thể nghe thấy bạn. Bạn có …)

a. explain that the line is bad, hang up and call later?

(giải thích rằng đường truyền là kém, cúp máy và gọi lại sau?)

b. continue the call and speak up?

(tiếp tục cuộc gọi và nói to lên?)

c. hang up and send a message?

(cúp máy và gửi tin nhắn?)

3. You send an instant message to a friend with important news. Your friend doesn’t answer. Do you …

(Bạn gửi một tin nhắn tức thì cho một người bạn với tin quan trọng. Bạn của bạn không trả lời. Bạn có …)

a. forget about it and wait for your friend’s response?

(quên nó đi và đợi phản hồi của người bạn đó?)

b. think your friend is ignoring you and feel angry?

(nghĩ rằng bạn của bạn đang phớt lờ bạn và cảm thấy tức giận?)

c. call to tell your friend to look at the message?

(gọi để nói với bạn bè của bạn xem tin nhắn?)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. Iwill answer my phone, because I think my mom will worry if I don’t answer and unfortunately she’s in an emergent situation and need me to help.

(Tôi sẽ trả lời điện thoại của mình, vì tôi nghĩ mẹ tôi sẽ lo lắng nếu tôi không trả lời và rất tiếc mẹ đang ở  trong một tình huống khẩn cấp và cần tôi giúp.)

2. I hang up and send her a message because it’s too noisy in the public place, if we keep talking, it will be difficult for us to hear each other.

(Tôi cúp máy và gửi cho cô ấy một tin nhắn vì ở nơi công cộng ồn ào quá, nếu chúng tôi tiếp tục nói chuyện sẽ khó nghe thấy nhau.)

3. I call to tell my friend to look at the message because maybe she’s busy and doesn’t know about the message.

(Tôi gọi điện bảo bạn tôi xem tin nhắn vì có thể cô ấy đang bận và không biết về tin nhắn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- I’m twelve. I’m interested in cooking with my mother. I’m quite good at sport.

(Tôi 12 tuổi. Tôi thích nấu ăn với mẹ. Tôi khá giỏi về thể thao.)

=> Mai is twelve. She’s interested in cooking with her mother. She’s quite good at sport.

(Mai 12 tuổi. Mai thích nấu ăn với mẹ. Mai khá giỏi về thể thao.)

- I’m eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.

(Hoạt động yêu thích của tôi là đọc. Tôi không thích video games. Tôi không giỏi mua sắm.)

=> Minh is eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.

(Minh 12 tuổi. Hoạt động yêu thích của bạn ấy là đọc. Bạn ấy không thích video games. Bạn ấy không giỏi mua sắm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What is this map of?

(Đây là bản đồ của cái gì?)

B: It’s a map of a zoo near my house.

(Đó là bản đồ của sở thú gần nhà mình.)

A: Can I ride my bike there?

(Mình có thể đạp xe ở đó không?)

B: Yes, you can. There is a bike trail here.

(Có, bạn có thể. Có một đường mòn dành cho xe đạp ở đây.)

A: Are there any shops in the zoo?

(Có cửa hàng nào trong sở thú không?)

B: Yes, there are four zoo shops.

(Vâng, có bốn cửa hàng sở thú.)

A: Where can I ask for information?

(Tôi có thể hỏi thông tin ở đâu?)

B: There are two information stations at Main Gate entrance and Rail Gate entrance.

(Có hai trạm thông tin ở lối vào Cổng chính và lối vào Cổng Đường sắt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- My father always gets up early in the morning. He never has breakfast at home but he always has lunch and dinner with us.

(Cha tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng. Cha không bao giờ ăn sáng ở nhà nhưng cha luôn ăn trưa và ăn tối với chúng tôi.)

- My mother always gets up very early to prepare breakfast for me and my brother. She sells goods at the market near our house and she usually gets home at 10 a.m.

(Mẹ tôi luôn dậy rất sớm để chuẩn bị bữa sáng cho tôi và anh trai tôi. Mẹ bán hàng ở chợ gần nhà chúng tôi và mẹ thường về nhà lúc 10 giờ sáng.)

- My elder brother doesn’t study very hard, but he usually helps my mother with the housework after school.

(Anh trai tôi không học hành chăm chỉ lắm, nhưng anh ấy thường giúp mẹ tôi việc nhà sau giờ học.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)

11 tháng 9 2023

This is made of glass. It’s got a round or square base. You drink water in it. (It’s a glass)

(Cái này làm bằng thủy tinh. Nó có đề tròn hoặc vuông. Bạn uống nước trong đó. (Đó là một cái ly)).

It’s got a handle. It's made of steel and plastic. You use it to cut things. (It’s a pair of scissors.)

(Nó có tay cầm. Nó được làm bằng thép và nhựa. Bạn sử dụng nó để cắt mọi thứ. (Đó là một cái kéo.))

This is rectangle. It’s battery powered and rechargeable. It’s made of aluminum, plastic or other metals. It’s mostly fit an adult’s hand size. It allows you to go online and search information on the internet. (It’s a smart phone)

(Thứ này có hình chữ nhật. Nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó được làm bằng nhôm, nhựa hoặc kim loại khác. Nó gần như vừa với kích thước bàn tay của một người lớn. Nó cho phép bạn lên mạng và tìm kiếm thông tin trên internet. (Đó là một chiếc điện thoại thông minh))

9 tháng 2 2023

Imagination never end and people have new thoughts every day. Nowaday,more than a half of the world population all learn English so everyone need to learn it.So,I have a very nice imagine about a new app which will help people learn more about English,the international language.I call this app is "3Kdou".Here,we can learn grammar.We can also learn to hear and write.It will re-edit the mistakes in your sentences,too.Also,you can play educational- games such as: guesing words,...You may can even chat with your friends here,too.

11 tháng 9 2023

Can I play in a group? - No, you mustn't play in a group. (Tôi có thể chơi theo nhóm không? Không, bạn không được phép chơi theo nhóm.)

What do I need to do? - You must guess the price of a product. (Tôi cần làm gì? – Bạn phải đoán giá của một sản phẩm.)

Do I need to do some maths? - You don't have to calculate the numbers. (Tôi có cần làm toán không? – Bạn không cần phải tính toán các con số.)

Game show “What price is right?” (Game show “Hãy chọn giá đúng?”)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- I check words in a dictionary or a wordlist but I don’t make notes grammar or write new vocabulary in my notebook.

(Tôi kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ nhưng tôi không ghi chú ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình.)

- I repeat a new word if I want to learn it but I don’t practise my pronunciation.

(Tôi lặp lại một từ mới nếu tôi muốn học nó nhưng tôi không luyện phát âm.)

- I usually concentrate when I do my homework but I don’t ask questions when I don’t understand.

(Tôi thường tập trung khi làm bài tập ở nhà nhưng tôi không đặt câu hỏi khi tôi không hiểu.)

11 tháng 9 2023

I recently saw a really exciting animation. The special effects were amazing! The soundtrack was very cool and the scenes were spectacular. (Gần đây mình có xem một bộ phim hoạt hình rất thú vị! Hiệu ứng âm thanh thì tuyệt vời. Phần âm thanh rất đỉnh và cảnh trí rất ngoạn mục.)