7. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 6.
(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 6.)
1. She was watched carefully because she didn’t feel pain, so she often injured herself badly.
(Cô ấy được trông coi cẩn thận vì cô ấy không thể cảm nhận được cơn đau, nên vết thương của cô ấy thường làm mình bị thương khá nghiêm trọng.)
2. No, they weren’t. They swam to a beach and were helped by a farmer.
(Không, họ bơi đến một bờ biển và được giúp đỡ bởi một nông dân.)
3. Players are taught to think about objects in three dimensions and how to react well to failure. Social skills are also improved.
(Người chơi được dạy cách suy nghĩ về đồ vật trong không gian ba chiều và cách phản ứng tốt với thất bại. Kỹ năng xã hội cũng được cải thiện.)
4. Ewa Wisnierska was nearly killed by a storm.
(Ewa Wisnierska suýt chết vì cơn bão.)
5. He was employed at Legoland Discovery Centre in Illinois as a Master Model Builder.
(Anh ấy được thuê bở Trung tâm Khám phá Legoland ở Illnois như một Chuyên gia xây dựng mô hình.)
6. They are sometimes held in burger bars.
(Đôi khi họ tổ chức ở quầy bánh mì kẹp thịt.)
7. She was shown how to harvest coffee, carry it in a special backpack and roast it.
(Cô ấy được chỉ có cách thu hoạch cà phê, mang trong một túi đặc biệt rồi nướng nó.)