K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

1.must

2. needn’t

3. don’t have to

4. mustn’t

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. present simple

2. present continuous

3. present continuous

4. present simple

5. present continuous

6. present continuous

7. present simple

8 tháng 11 2023

1. will have

2. will be

3. perfect

4. continuous

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

LEARN THIS! The second conditional

(Câu điều kiện loại 2)

We use the second conditional to talk about an imaginary situation or event and its result.

(Chúng ta sử dụng câu điều kiện loại 2 để nói về một tình huống hoặc sự kiện tưởng tượng và kết quả của nó.)

We use the 1 past tense for the situation or event and 2 would / could + infinitive without to for the result.

(Chúng ta sử dụng thì 1past cho tình huống hoặc sự kiện và 2 would / could + động từ nguyên thể không có ‘to’ cho kết quả.)

 Alfie: This is an amazing place. I wish I lived here.

Macy: Me too. If only I were a member of the Howard family!

Alfie: But if it were my house, I wouldn't allow people to visit.

Macy: That's mean! You'd get bored on your own.

Alfie: Oh, I'd let my friends visit, of course. But not the public.

Macy: If you had a party, you could invite hundreds of people!

Alfie: I know. The parties would be better if I made a few changes, though.

Macy: What kinds of changes?

Alfie: Well, if those trees weren't there, there'd be room for a swimming pool!

Macy: You could make some changes inside as well. I mean, look at this corridor.

Alfie: The Antique Passage, you mean?

Macy: Yes. If you took away all the statues, you could build a great bowling alley there!

24 tháng 9 2018

Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any

A, some, any

1. Ww use..a/an.. with singular nouns

2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences

3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. a - the

2. - / a

3. an – the - an 

4. a - the

17 tháng 11 2017

Complete the school rules poster below.Use the verbs in the box

play read help throw be

fight bully listen use look

School rules

We must We mustn't

_____We must be___on time

______We mustn't play___football in class

___We must listen_____ to our teachers _______We mustn't throw____litter

_____We must use___our books ______We mustn't fight_____other students

_____We mustn't help our friends ______We mustn't bully___with our friends

____We must read ____after our school ____?_____our cell phones

11 tháng 9 2023

some: some important differences; some hobbies

any: any countries or continents; any coal or oil; any food; any special missions

LEARN THIS! some and any

We use some and any with uncountable and plural countable nouns. (Chúng ta dùng some và any với những danh từ không đếm được và danh từ đếm được ở dạng số nhiều.)

a. We use some in affirmative sentences. (Ta dùng some cho câu khẳng định.)

b. We use any in negatives sentences and questions. (Ta dùng any cho câu phủ định và câu nghi vấn.)

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Katie moved to Viet Nam after her mother found a job here. Having spent the first few months fitting to the new school, Katie now has an interesting school life. Last week, she joined her school’s field trip to Con Dao island. It involved releasing sea turtles into the sea. Having listened to careful instructions from the scientists, Katie and her friends received little turtles to care for before they took the turtles to the beach. Katie then learned how to release her little turtles to the sea. Though it was a short one, participating in the trip helped Katie make new friends. She loved having done something to protect the wildlife.

Ví dụ a: “participating in the trip helped Katie make new friends.”

(tham gia chuyến đi đã giúp Katie kết bạn mới.)

“It involved releasing sea turtles into the sea.”

(Nó liên quan đến việc thả rùa biển xuống biển.)

Ví dụ b: “Having spent the first few months fitting to the new school, Katie now has an interesting school life.”

(Trải qua vài tháng đầu tiên để thích nghi với ngôi trường mới, giờ đây Katie đã có một cuộc sống học đường thú vị.)

Ví dụ c: “She loved having done something to protect the wildlife.”

(Cô ấy thích làm điều gì đó để bảo vệ động vật hoang dã.)

Ví dụ d: “Having participated in the trip, Katie felt more connected to the environment.”

(Tham gia chuyến đi, Katie cảm thấy gắn kết hơn với môi trường.)