C. In your notebook, write the activities from A in the order that you do them.
(Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự em làm vào trong vở.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Before
pack a suitcase
change money
rent a car
After
go on a tour
buy souvenirs
eat local food
see a famous place
stay at a hotel
1. Which outdoor activities from the list would you like to do? Why? (Hoạt động ngoài trời nào trong danh sách mà bạn muốn thực hiện? Tại sao?)
I like kite surfing and jet-skiing because I love the feeling of flying in the wind. (Tôi thích lướt ván diều và mô tô nước vì tôi yêu cảm giác được bay với gió.)
2. Which would you dislike? Why? (Cái nào bạn không thích? Tại sao?)
I hate kayaking and mountain biking because they require a good physical health and doing these activities is really tired. (Tôi không thích chèo thuyền kayak và đạp xe leo núi vì chúng cần sức khỏe thể chất tốt và thực hiện các hoạt động này rất mệt mỏi.)
- Which activity don’t you like the most?
(Bạn không thích hoạt động nào nhất?)
- I can’t stand riding a bike because I usually feel tired after doing it.
(Tôi cực kỳ không thích đạp xe vì tôi thường cảm thấy mệt sau khi tập.)
1. maths (môn Toán)
2. science (môn Khoa học)
3. PE (môn Thể dục)
4. English (môn Tiếng Anh)
5. art (môn Mỹ thuật)
6. ICT (môn Công nghệ thông tin và truyền thông)
7. geography (môn Địa lý)
8. history (môn Lịch sử)
9. Spanish (môn Tiếng Tây Ban Nha)
- get up (thức dậy)
- brush your teeth (đánh răng)
- eat breakfast (ăn sáng)
- go to class/ a meeting (đi tới lớp / cuộc họp)
- have lunch (ăn trưa)
- leave school (tan học)
- take a break (nghỉ ngơi)
- take a shower (đi tắm)
- go to bed (đi ngủ)