a.moved b.jumped c.walked d.looked
a.peacocks b.parents c.elephants d.pandas
a.jump b.cute c.truck d.trunk
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A.Announced /t/ B.Apologized C.Answered D.Argued còn lại /d/
A.Complained B.Applied C.Compared D.Polished /t/ , còn lại /d/
A.Booked B.Watched C.Jogged /d/, còn lại /t/ D.Developed
A.Contributed /id/, còn lại /t/ B.Jumped C.Introduced D.Vanished
A.Whispered B.Wandered C.Sympathized D.Sentenced /t/, còn lại /d/
Bài tập giúp em ôn về cách phát âm đuôi -ed, một trong những bài tập thường thấy về phát âm;
em tham khảo thêm cách đọc đuôi -ed tại:
https://engbreaking.com/cach-phat-am-ed/
Nắm được quy tắc phát âm là bao nhiêu bài tập về đuôi -ed chúng ta cũng giải quyết được ngon lành em nhé!
They took a rest under banyan tree before.... into the village
A.walk B.walking C.walked D.to walk
P /s : vì before là giới từ nên đằng sau + Ving
1. A. rented B.stopped C.washed D.looked
2. A. care B. prepare C. career D. share
3.A. fold B. close C. cloth D. hold
4.A. then B. thing C. them D. their
5. A.slight B. favourite C. fine D. high
1a 2d 3b