Điền từ đúng thì vào ô trống:
1.I'm so...........about your trip .It's going to be amazing.(excite)
2.Ao dai is our................dress.We wearit every Monday at school.(tradition)
3.After..................Food from the plate,you should put it into your bowl before eating.(take)
4.My close friend gave me a..........present on my birthday.I like it so much.(wonder)
1 excited
2 traditional
3 taking
4 wonderful
1. excited => Ta có: excited about (adj).
2. traditional => Sau danh từ (n) là tính từ (adj).
3. taking => Sau giới từ after là V-ing: sau khi làm gì đó.
4. wonderful => Trước danh từ (n) là tính từ (adj).