Giúp em câu b và c bài 15 với ạ. Mai em phải nộp r 🙏🙏🙏🙏🙏
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
15:
b: Gọi I(a;b)
Theo đề, ta có: d(I;d)=d(I;d')=căn 5
=>3a-b+3=căn 5*căn 10=5*căn 2 và a-3b+9=5căn 2
=>|3a-b+3|=|a-3b+9|
=>2a+2b=6 và 2a-4b=12
=>a=1 và b=2
=>I(1;2)
Phương trình (C) là:
(x-1)^2+(y-2)^2=5
c: (C): x^2+y^2+4x-y+4=0
=>(x+2)^2+(y-1/2)^2=1/4
=>I(-2;1/2);R=1/2
=>I'(2;1/2)
Phương trình (C') là:
(x-2)^2+(y-1/2)^2=1/4
Bán kính hình tròn:
\(18,84:3,14:2=3\left(cm\right)\)
Diện tích hình tròn:
\(3\times3\times3,14=28,26\left(cm^2\right)\)
Đường kính hình tròn:
\(3\times2=6\left(cm\right)\)
Diện tích hình thoi:
\(\dfrac{6\times6}{2}=18\left(cm^2\right)\)
Diện tích phần gạch chéo:
\(28,26-18=10,26\left(cm^2\right)\)
5:
a: sin x=2*cosx
\(A=\dfrac{6cosx+2cosx-4\cdot8\cdot cos^3x}{cos^3x-2cosx}\)
\(=\dfrac{8-32cos^2x}{cos^2x-2}\)
b: VT=sin^4(pi/2-x)+cos^4(x+pi/2)+6*1/2*sin^22x+1/2*cos4x
=cos^4x+sin^4x+3*sin^2(2x)+1/2*(1-2*sin^2(2x))
=1-2*sin^2x*cos^2x+3*sin^2(2x)+1/2-sin^2(2x)
==3/2=VP
4b.
\(\dfrac{\pi}{2}< a< \pi\Rightarrow cosa< 0\Rightarrow cosa=-\sqrt{1-sin^2a}=-\dfrac{4}{5}\)
\(\Rightarrow tana=\dfrac{sina}{cosa}=-\dfrac{3}{4}\)
\(tan\left(a+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{tana+tan\left(\dfrac{\pi}{3}\right)}{1-tana.tan\left(\dfrac{\pi}{3}\right)}=\dfrac{-\dfrac{3}{4}+\sqrt{3}}{1-\left(-\dfrac{3}{4}\right).\sqrt{3}}=...\)
c.
\(\dfrac{3\pi}{2}< a< 2\pi\Rightarrow cosa>0\Rightarrow cosa=\sqrt{1-sin^2a}=\dfrac{5}{13}\)
\(cos\left(\dfrac{\pi}{3}-a\right)=cos\left(\dfrac{\pi}{3}\right).cosa+sin\left(\dfrac{\pi}{3}\right).sina=\dfrac{1}{2}.\dfrac{5}{13}+\left(-\dfrac{12}{13}\right).\dfrac{\sqrt{3}}{2}=...\)
4:
a: -90<a<0
=>cos a>0
cos^2a=1-(-4/5)^2=9/25
=>cosa=3/5
\(sin\left(45-a\right)=sin45\cdot cosa-cos45\cdot sina=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left(cosa-sina\right)\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left(\dfrac{3}{5}-\dfrac{4}{5}\right)=\dfrac{-\sqrt{2}}{10}\)
b: pi/2<a<pi
=>cosa<0
cos^2a+sin^2a=0
=>cos^2a=16/25
=>cosa=-4/5
tan a=3/5:(-4/5)=-3/4
\(tan\left(a+\dfrac{pi}{3}\right)=\dfrac{tana+\dfrac{tanpi}{3}}{1-tana\cdot tan\left(\dfrac{pi}{3}\right)}\)
\(=\dfrac{-\dfrac{3}{4}+\sqrt{3}}{1-\dfrac{-3}{4}\cdot\sqrt{3}}=\dfrac{48-25\sqrt{3}}{11}\)
c: 3/2pi<a<pi
=>cosa>0
cos^2a+sin^2a=1
=>cos^2a=25/169
=>cosa=5/13
cos(pi/3-a)
\(=cos\left(\dfrac{pi}{3}\right)\cdot cosa+sin\left(\dfrac{pi}{3}\right)\cdot sina\)
\(=\dfrac{5}{13}\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{-12}{13}\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{2}=\dfrac{5-12\sqrt{3}}{26}\)
Câu 27.
Cơ năng vật:
\(W=\dfrac{1}{2}mv^2+mgz=\dfrac{1}{2}\cdot5\cdot10^2+5\cdot10\cdot30=1750J\)
Câu 28.
\(m=200tấn=2\cdot10^5kg\)
\(z=12km=12000m\)
\(v=720\)km/h=200m/s
Cơ năng vật:
\(W=\dfrac{1}{2}mv^2+mgz=\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot10^5\cdot200^2+2\cdot10^5\cdot10\cdot12000=2,8\cdot10^{10}J\)
Câu 29.
a)Cơ năng vật ban đầu:
\(W=W_t=mgz=2\cdot10\cdot30=600J\)
b)Vận tốc vật khi sắp chạm đất:
\(v=\sqrt{2gh}=\sqrt{2\cdot10\cdot30}=10\sqrt{6}\)m/s
c)Tại nơi có động năng bằng thế năng.
\(W_1=W_đ+W_t=2W_t=2mgz_1\)
Bảo toàn cơ năng: \(W=W_1\)
\(\Rightarrow600=2mgz_1\)
\(\Rightarrow z_1=\dfrac{600}{2\cdot2\cdot10}=15m\)
d)Tại nơi \(W_đ=2W_t\)
Cơ năng vật: \(W_2=3W_t=3mgz_2\)
Bảo toàn cơ năng: \(W=W_2\)
\(\Rightarrow600=3mgz_2\)
\(\Rightarrow z_2=\dfrac{600}{3\cdot2\cdot10}=10m\)
3.
Xét \(x^2-8x+7\le0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-7\right)\le0\Rightarrow1\le x\le7\)
Có tập nghiệm \(D_1=\left[1;7\right]\)
Xét \(x^2-\left(2m+1\right)x+m^2+m\le0\Leftrightarrow\left(x-m\right)\left(x-m-1\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow m\le x\le m+1\) có tập nghiệm là \(D_2=\left[m;m+1\right]\)
a. Hệ BPT vô nghiệm khi \(D_1\cap D_2=\varnothing\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>7\\m+1< 1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m>7\\m< 0\end{matrix}\right.\)
b. Do \(D_2\) là đoạn có độ dài bằng \(m+1-m=1\) nên hệ có tập nghiệm là 1 đoạn dài 1 trên trục số khi: \(D_2\subset D_1\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ge1\\m+1\le7\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow1\le m\le6\)
Câu 32.
a)Độ cao mặt phẳng nghiêng:
\(h=l\cdot sin\alpha=10sin30^o=5m\)
Bảo toàn cơ năng: \(W_đ=W_t\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}mv^2=mgh\)
\(\Rightarrow v=\sqrt{2gh}=\sqrt{2\cdot10\cdot5}=10\)m/s
b)Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng gnhieeng.
Lực ma sát:
\(F_{ms}=\mu N=\mu\cdot mgcos\alpha=0,2\cdot m\cdot10\cdot cos30^o=\sqrt{3}m\left(N\right)\)
Cơ năng vật khi ở đỉnh mặt phẳng nghiêng:
\(W_1=mgh=m\cdot10\cdot5=50m\left(J\right)\)
Cơ năng vật khi ở chân mặt phẳng nghiêng:
\(W_2=\dfrac{1}{2}mv^2\left(J\right)\)
Công lực ma sát: \(A_{ms}=F_{ms}\cdot s=\sqrt{3}m\cdot5=5\sqrt{3}m\left(J\right)\)
Bảo toàn cơ năng:
\(W_2-W_1=A_{ms}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}mv^2-50m=5\sqrt{3}m\)
\(\Rightarrow v=10,83\)m/s
Câu 31.
a)Độ cao cực đại.
Bảo toàn cơ năng: \(W=W_đ=W_t\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}mv^2=mgh_{max}\)
\(\Rightarrow h_{max}=\dfrac{v^2}{2g}=\dfrac{7^2}{2\cdot10}=2,45m\)
b)Ở độ cao thế năng gấp 4 lần động năng.
\(W_2=W_đ+W_t=5W_t=5mgz\)
Bảo toàn cơ năng: \(W=W_2\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}mv^2=5mgz\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}\cdot7^2=5\cdot10\cdot z\)
\(\Rightarrow z=0,49m\)