K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 8.

\(n_{H_2}=\dfrac{6}{22,4}=\dfrac{15}{56}mol\)

\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

\(\dfrac{15}{56}\)     \(\dfrac{15}{112}\)

\(V_{O_2}=\dfrac{15}{112}\cdot22,4=3l\)

Chọn B.

Câu 9.Chọn A.

Câu 10.

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Chọn A.

Câu 11.

PTHH: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

Chọn B.

Câu 12.

Phân tử nước: \(H_2O\) có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.

Tỉ lệ giữa chúng là 2:1.

Chọn C.

Câu 19:Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là:          A. 4000 lít.           B. 42000 lít.          C. 4250 lít.           D. 4500 lít.Câu 20: Các chất cho trong dãy đều là oxit :          A. SO2 , CaO, N2O5 , H3PO4, SO3                   B.NaOH,HCl,P2O5,SO3,Al2O3           C. SO2 , MgO , P2O5 , K2O , ZnO      D.Al2O3,CO2,ZnO,CaCO3,K2O                  ...
Đọc tiếp

Câu 19:Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là:

          A. 4000 lít.           B. 42000 lít.          C. 4250 lít.           D. 4500 lít.

Câu 20: Các chất cho trong dãy đều là oxit :

          A. SO2 , CaO, N2O5 , H3PO4, SO3                   B.NaOH,HCl,P2O5,SO3,Al2O3

          C. SO2 , MgO , P2O5 , K2O , ZnO      D.Al2O3,CO2,ZnO,CaCO3,K2O                                   

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

A. KClO3           B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O(điện phân)

Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:

A. KMnO4             B. KClO3               C. KNO3            D. Không khí

Câu 23: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới

B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều  chất mới

D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra

Câu 24:Một Oxit của lưu huỳnh, trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Oxit đó là:

A.   SO2                        B.  SO                             C. SO3                          D.  S2O4

Câu 25:Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là:

          A. Zn.                   B. Mg.                  C. Ca.                   D. Ba.

2
16 tháng 3 2022

Câu 19:Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là:

          A. 4000 lít.           B. 42000 lít.          C. 4250 lít.           D. 4500 lít.

Câu 20: Các chất cho trong dãy đều là oxit :

          A. SO2 , CaO, N2O5 , H3PO4, SO3                   B.NaOH,HCl,P2O5,SO3,Al2O3

          C. SO2 , MgO , P2O5 , K2O , ZnO      D.Al2O3,CO2,ZnO,CaCO3,K2O                                   

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

A. KClO3           B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O(điện phân)

Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:

A. KMnO4             B. KClO3               C. KNO3            D. Không khí

Câu 23: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới

B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều  chất mới

D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra

Câu 24:Một Oxit của lưu huỳnh, trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Oxit đó là:

A.   SO2                        B.  SO                             C. SO3                          D. 

Câu 25:Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là:

          A. Zn.                   b.Mg                 C. Ca.                   D. Ba.

16 tháng 3 2022

B C C D C C B

Câu 24. Thể tích của 0,125 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 3,6 lít                 B. 2,24 lít                   C. 6,72 lít                 D. 2,8 lítCâu 25. Cho 40 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:A. 4,48 lít.            B. 11,2 lít.            C. 13,88 lít.               D. 14,22 lít.Câu 26. Khối lượng của ZnO  ở 0,5 mol là:          A. 40,5 gam.         B. 39,5 gam.           C....
Đọc tiếp

Câu 24. Thể tích của 0,125 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 3,6 lít                 B. 2,24 lít                   C. 6,72 lít                 D. 2,8 lít

Câu 25. Cho 40 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:

A. 4,48 lít.            B. 11,2 lít.            C. 13,88 lít.               D. 14,22 lít.

Câu 26. Khối lượng của ZnO  ở 0,5 mol là:

          A. 40,5 gam.         B. 39,5 gam.           C. 38,2 gam.                 D. 46 gam.

Câu 27: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

Câu 28: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?

A. Nitơ và Hidro   B. Hidro và Oxi

C. Lưu huỳnh và Oxi    D. Nitơ và Oxi

1
20 tháng 8 2023

Câu 24:

\(V_{H_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)

→ Đáp án: D

Câu 25:

\(n_{CuO}=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\)

PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

Theo PT: \(n_{H_2}=n_{CuO}=0,5\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{H_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

→ Đáp án: B

Câu 26:

\(m_{ZnO}=0,5.81=40,5\left(g\right)\)

→ Đáp án: A

Câu 27: B

Câu 28: B

 

Câu 36. Khi phân hủy có xúc tác 14,7 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được làA. 4,032 lít. B. 8,064 lít. C. 7,092 lít. D. 12, 096 lít.Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một kim loại M hóa trị I cần sử dụng hết 1,12 lít khí O2 ở đktc. Kim loại M là A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.Cây 38. Cho 8,5 gam oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 2,24 khí hidro ở đktc. CTHH của oxit kim loại là A. CuO B. ZnO C. FeO D. MgOCâu 39. Trong các phát biểu sau,...
Đọc tiếp

Câu 36. Khi phân hủy có xúc tác 14,7 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được là

A. 4,032 lít. B. 8,064 lít. C. 7,092 lít. D. 12, 096 lít.

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một kim loại M hóa trị I cần sử dụng hết 1,12 lít khí O2 ở đktc. Kim loại M là 

A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.

Cây 38. Cho 8,5 gam oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 2,24 khí hidro ở đktc. CTHH của oxit kim loại là 

A. CuO B. ZnO C. FeO D. MgO

Câu 39. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

A. Oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí.

C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

Câu 40. Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miện ống nghiệm chứ oxi có hiện tượng gì xảy ra?

A. Tàn đóm bùng cháy. B. Tàn đóm tắt dần.

C. Tàn đóm tắt ngay. D. Không có hiện tượng gì.

0
21 tháng 3 2022

a) \(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

             0,5--->1

=> VO2 = 1.22,4 = 22,4 (l)

b) Vkk = 22,4.5 = 112 (l)

em cảm ơn ạCâu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 làA.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam..Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt...
Đọc tiếp

em cảm ơn ạ

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2.                  B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

1
15 tháng 12 2021

 

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2                 B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

23 tháng 3 2022

  D. 42,67 lít 

17 tháng 8 2023

a, Theo giả thiết ta có: \(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)

\(4P+5O_2--t^o->2P_2O_5\)

Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}.n_P=0,125\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2\left(đktc\right)}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)

b, Theo giả thiết ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)

\(CH_4+2O_2--t^o->CO_2+2H_2O\)

Ta có: \(n_{O_2}=2.n_{CH_4}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2\left(đktc\right)}=2,24\left(l\right)\)

24 tháng 12 2021

\(PTPƯ:CuO+H_2\rightarrow Cu=H_2O\)

\(nCuO=\dfrac{48}{80}=0,6mol\)

\(Theo\) \(pt:\) \(nH_2=nCuO=0,6mol\)

\(\Rightarrow VH_2=0,6.22,4=13,44lít\)

\(Theo\) \(pt:\) \(nCu=nCuO=0,6mol\)

\(\Rightarrow mCu=0,6.64=38,4g\)

\(\Rightarrow12.B\\ \Rightarrow13.A\)