K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2022

C

LP
11 tháng 3 2022

a) SO3 + NaOH dư ➝ Na2SO4 + H2O

b) CO2 + HCl ➝ không phản ứng

c) P2O5 + Ca(OH)2 dư ➝ Ca3(PO4)2 + H2O

d) SO2 dư + KOH ➝ KHSO3

e) SO2 + Ba(OH)2 dư ➝ BaSO3 + H2O

f) CaO + SO3 ➝ CaSO4

g) MgO + AgNO3 ➝ không phản ứng

h) Na2O + P2O5 ➝ Na3PO4

i) P2O5 + H2O ➝ H3PO4

k) SO3 + dd BaCl2 ➝ không phản ứng trực tiếp nhưng có thể tác dụng như sau:

SO3 + H2O ➝ H2SO4 (nước có sẵn trong dung dịch)

H2SO4 + BaCl2 ➝ BaSO4 + HCl

(các phản ứng trên đều chưa cân bằng)

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng là A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 6. Dãy chất gồm các bazơ tan là A. NaOH, Fe(OH)3. C. NaOH, Zn(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy gồm các base không tan là Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. Cu(OH)2,KOH. D. Ca(OH)2, KOH. Câu 8. Cặp base nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. C. KOH, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3. Câu 9. Dãy chất đều là muối? A. MgCO3, NaOH. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4. D. HCl, HNO3. Câu 10. Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng, khí sinh ra sẽ là: A. SO2. B. H2. C. H2 và SO2. D. CO2. Câu 11. Phân đạm, lân, kali là phân bón hóa học có chứa lần lượt các nguyên tố dinh dưỡng: A. N, Zn, K. B. N, P, K. C. Na, P, K. D. Na, Zn, K. Câu 12. Phân lân là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. Nitrogen. B. Kali. C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 13. Có các chất sau: Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaO. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng nhất? CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaO. C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2. Ca(OH)2 → CaO → CaCl2 → Ca. D. CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCl2.

2
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 4: B

18 tháng 8 2022

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

23 tháng 2 2022

- Oxit axit: CO2, P2O5, SO2, SO3,Cl2O7

- Oxit bazo: CaO, MgO, K2O, FeO

23 tháng 2 2022

phân biệt các chất sau thành 2 nhóm : oxit axit và oxit bazơ: CaO , CO2,MgO, P2O5,SO2,K2O,FeO, SO3,Cl2O7

oxit axit :CO2, P2O5,SO2,SO3 Cl2O7

oxit bazo CaO, MgO, K2O, FeO

21 tháng 12 2022

Phương trình hóa học

$H_2S +C a(OH)_2 \to CaS + 2H_2O$

$CO_2 +C a(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$SO_2 + Ca(OH)_2 \to CaSO_3 + H_2O$
$SO_3 + Ca(OH)_2 \to CaSO-4 + H_2O$

10 tháng 3 2022

C1:

SO3;  SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit

SO3 : lưu huỳnh trioxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5: Photpho pentaoxit

N2O5 : đi ni tơ pentaoxit

CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo

CaO : canxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng II oxit

MgO : magie oxit

 

 

10 tháng 3 2022

1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO , 
Oxit axit : còn lại 
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
      Bazo ko tan : còn lại

bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

27 tháng 3 2022

dãy chất nào sau đây đều là oxit axit:
a, CO, Mn2O7 , SO2 ,SO3 , N2O
b, SO2, CO2 , NO , SiO2, P2O5,
c, CrO3 , CO2 , SO2, P2O5 , Mn2O7
d, SO3, Al2O3, SO2,CO2,N2O5

 
7 tháng 11 2021

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit  là : 

A MgO , Ba(OH)2 , CaSO4

B CaO , FeCl, P2O5

C SO2 , CO2 , NaOH

D CaO , SO2 , BaO

 Chúc bạn học tốt

6Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?                          A. KOH; B.Ba(OH)2 . C. Cu(OH)2 D.  NaOH;7Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? A.SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O5  B.H2 O, CaO, FeO, CuO C.CO2 , SO3 , Na2 O, NO2 D.NO2 , SO2 , H2 O, P2 O5 8   Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với                               A. HCl B. SO2 C.NO2 ;                            D.H2O                            9Nguyên liệu...
Đọc tiếp
6

Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?

                    

 

 

 

 

 

 A.

 KOH;

 B.

Ba(OH)2 .

 C.

 Cu(OH)2

 D.

  NaOH;

7

Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?

 A.

SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O

 B.

H2 O, CaO, FeO, CuO

 C.

CO2 , SO3 , Na2 O, NO2

 D.

NO2 , SO2 , H2 O, P2 O

8

   Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với

                              

 A.

 HCl

 B.

 SO2

 C.

NO2 ;                           

 D.

H2O                            

9

Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?

 

  

 

 A.

CaCl2  

 B.

 Ca(NO3 )2 .

 C.

CaSO4                            

 D.

 CaCO3                        

10

 Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu

   

 

 

 

 A.

Nâu                           

 B.

 Đỏ                              

 C.

 Tím.

 

 D.

 Xanh                        

11

Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

 

 A.

CuO, P2 O5 , FeO

 B.

CuO, BaO, Fe2 O3

 C.

CuO, Fe2 O3 , CO2

 D.

CuO, P2 O5 , Fe2 O3

12

Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?

 

 A.

Sản xuất O2                    

 B.

 Sản xuất H2 O.

 C.

Sản xuất S  

 D.

 Sản xuất H2 SO4

13

Axit sunfuric H2SO đ    tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?

                           

 

 

 A.

 N2O4

 B.

 H2   

 C.

 CO2                              

 D.

 SO2                            

14

Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2  trong phòng thí nghiệm?

 

 A.

Na2 SO3  và H2SO4 .

 B.

 Na2SO3  và KOH

 C.

 Na2SO3  và NaCl      

 D.

K2SO4  và HCl                                                       

15

.  Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau

                                   Fe + …HCl   FeCl2  + H2

  

 

 

 

 

 A.

5

 B.

 3                              

 C.

2                                

 D.

4

16

Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?

 

 

 

 

 

 A.

 NaCl;                    

 B.

A. BaCl2 ;                            

 C.

KCl;                   

17

Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

 A.

CO2

 B.

MgO

 C.

CaO

 D.

NO

18

Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :

                

 

 

 

 

 

 A.

AgNO3                              

 B.

 NaCl.

 C.

 KNO3  

 D.

 Ba(NO3 )2

19

Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4  chứa 0,1mol H2 SO4  là

 

 

 

 

 

 

 A.

1

 B.

2

 C.

0,1

 D.

0,01

20

 Cho 50 g CaCO3  vào dung dịch HCl dư thể tích CO2  thu được ở đktc là:

15
5 tháng 12 2021

6. C

5 tháng 12 2021

7. A