Food and clothing are .................... of life (NECESSARY)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Supply the correct form of the words in brackets.
1. Food and clothing are (necessary) ………necesities………… of life.
2. The (hot) ……heat…………… from the stove makes us feel warm.
3. I enjoyed the book very much, because it was so (read) ………… Readable………
4. He broke two glasses yesterday. He always works very (care) ………carelessly………
5. Many people want to be (fame) …………famous……… and (power) ……………powerful…… when they grow up.
6. Many people have found that their online biographies contain (accurate) ………… inaccurate……… information.
7. Stephen Glass was a celebrated (journal) ………journalist………… working for the highly respected US political magazine. The New Republic at only 25.
8. Is Wikipedia a good place to get (rely) ………reliable………… facts?
9. Why do people often think that information in (advertise) …………advertisements……… or magazines incorrect?
10. Foreign visitors appreciate the (hospitable) ………hospitality………… of Vietnamese people highly.
1. tiring
2. necessities
3. economic
4. industrial
5. solutions
Bạn ơi sao câu 1 lại chọn tiring không phải là tired ạ?
1. childish
2. necessities
3. freshness
4. well-paying/paid
5. edible
6. confidential
7. fishermen (fishers)
8. Nonsense
9. telecommunications
10. unlocked
Đáp án A
Cụm danh từ: Cultural identity: bản sắc văn hóa.
Các đáp án còn lại:
B. characteristics (n): nét đặc trưng, đặc điểm.
C. personality (n): tính cách.
D. uniqueness (n): sự độc nhất.
Dịch: Hãy nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục là những biểu hiện thuần thúy của bản sắc văn hóa chúng ta.
B
Cultural identity: bản sắc văn hoá, nhận dạng văn hoá
Dịch: Hãy nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, thực phẩm và quần áo là những biểu hiện đơn giản của bản sắc văn hóa của chúng ta
Đáp án B
Cụm danh từ: cutural identity: bản sắc văn hóa.
Các đáp án còn lại:
A. solidarity (n): sự thống nhất, tinh thần đoàn kết.
C. assimilation (n): sự tiêu hóa, sự đồng hóa.
D. celebration (n): kỉ niệm.
Dịch: Hãy ghi nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục chính là những biểu hiện thuần thúy của bản sắc văn hóa dân tộc chúng ta.
Đáp án B
Cultural identity: bản sắc văn hoá, nhận dạng văn hoá
Dịch: Hãy nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, thực phẩm và quần áo là những biểu hiện đơn giản của bản sắc văn hóa của chúng ta
1.food and clothing are(need) necessities of life
2.I saw your company's(advertise) advertisement
3.Mr.Q is a strict(qualify) qualifier
4.(attend) Attendance at evening prayers is not compulsory
5.Nam is a(persuade) persuasive boy.
1.food and clothing are(need)of life
=> neccessity
2.I saw your company's(advertise)
=>advertisement
3.Mr.Q is a strict(qualify)
qualification
4.(attend)at evening prayers is not compulsory
=> attendance
5.Nam is a(persuade)boy.
=> persuasive
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “The items of shopping range from food to clothing to household decorations.”.
Dịch: Những đồ cần mua trải dài từ đồ ăn, quần áo đến đồ trang trí nhà cửa.
necessities
necesssities