K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2021

\(H_2SO_4\) là axit (axit sunfuric)

\(FE\left(NO_3\right)_2\) là muối trung hòa ( sắt (||) nitrat)

7 tháng 3 2021

H2SO4H2SO4 là axit (axit sunfuric)

FE(NO3)2FE(NO3)2 là muối trung hòa ( sắt (||) nitrat)

6 tháng 3 2018

CHÚ Ý: Câu hỏi này có nhiều ý gài rất khéo các bạn cần ghi chép lại để thỉnh thoảng xem lại vì những phát biểu này nếu không tỉnh táo rất dễ bị mắc sai lầm.

29 tháng 8 2019

Đáp án A

Định hướng tư duy giải

a. Sai ví dụ nhiệt phân NH4NO3 thì sẽ chỉ thu được khí.

b. Sai vì  3 F e 2 +   +   N O 3 -   +   4 H + →   3 F e 3 +   + N O + 2 H 2 O

c. Sai vì  S O 3     → S O 2   + 1 2 O 2

d. Sai vì hidro cũng thuộc nhóm IA nhưng là phi kim.

e. Đúng theo SGK lớp 11.

11 tháng 5 2018

27 tháng 3 2022

HCl : axit clohiđric - axit

Al2O3: Nhôm oxit - oxit lưỡng tính

KH2PO4: kali đihiđrophotphat - muối axit

H2SO4: axit sunfuric - axit

Fe(NO3)2: Sắt (II) nitrat - muối trung hòa

Ba(OH)2: bari hiđroxit - bazơ

21 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ

 

21 tháng 3 2022

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

5 tháng 5 2021

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

11 tháng 9 2023

CO2: oxit axit - cacbon đioxit

CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit

HCl: axit - axit clohidric

Mg(NO3)2: muối - Magie nitrat

NaOH: bazo - Natri hydroxit

H2SO4: axit - Axit sunfuric

Fe(OH)3: bazo - Sắt (III) hydroxit

KNO3: muối - Kali nitrat

Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit

K3PO4: muối - Kali photphat

CuSO4: muối - Đồng (II) sunfat

CaCO3: muối - Canxi cacbonat

MgSO3: muối - Magie sunfit

11 tháng 9 2023

oxit axit

CO2: cacbonic

oxit bazo

CuO: đồng(ll) oxit

Al2O3: nhôm oxit

bazo

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt (lll) hidroxit

axit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

muối

Mg(NO3)2: magie nitrat

KNO3: kali nitrat

K3PO4: kali photphat

CuSO4: đồng(ll) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

MgSO3: magie sunfit

19 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Ba(NO3)2Bari nitratmuối
NaOHNatri hidroxitbazơ
NaH2PO4Natri đihiđrophotphatmuối
HClaxit clohiđricaxit
Fe(OH)3Sắt (III) hiđroxitbazơ
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
H2SO4axit sunfuricaxit

 

19 tháng 4 2022

phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:

Ba(NO3)2, bari nitrat : muối

NaOH,natri hidroxit : bazo

NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit

, HCL, hidro clorua : axit

Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit

H2SO4 : axit sunfuric : axit