từ đòng nghĩa với từ bạn bè.
Nhanh nha mn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả
1.Khi chơi cờ vua , ai là người chiếu tướng đối phương trước thì thắng
Vào mỗi đêm hè , chúng tôi thường trải chiếu ngồi nghe bà kể chuyện cổ tích
2.Sáng nào ông em cũng dậy sớm tập thể dục
Những chú đom đóm đang phát trong đêm.
Mong là đúng. Chúc bạn học tốt nhé!!!!
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
từ đồng nghĩa vs từ cho là :
biếu , tặng , dâng , thưởng , hiến , mừng , thí , ...
nhiều nhưng nó có sắc thái khác nhau vậy nên bn ko được
dùng những từ đó thay thế cho nhau nhé !
# Chim sẻ ban mai
rộn ràng, nhộn nhịp
- Lòng rộn ràng niềm vui.
- Dòng người đi lại nhộn nhịp.
rộn ràng :
Tiếng trống rộn ràng
rộn rực :
Rộn rực một niềm vui khó tả
đồng chí; chiến hữu
bạn hữu, bằng hữu, hào hữu,..