Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "phấn khởi" ?
A. Vui mừng
B. Sung sướng
C. Phấn chấn
D. Hân hoan
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.
- Từ đồng nghĩa với '' phấn khởi '' : vui sướng
- Từ trái nghĩa với '' phấn khởi '' : buồn
- Các từ mượn có trong câu văn và gợi ý từ tiếng Việt thay thế:
fan: người hâm mộ, người yêu mến...hân hoan: vui vẻ, vui sướng...idol: thần tượng, người nổi tiếng...chuyên cơ: máy bay riêng...phi trường: sân bay...- Gợi ý câu văn được viết lại:
Các người hâm mộ thực sự phấn khích, vui vẻ khi thấy thần tượng của mình xuất hiện trên cửa chiếc máy bay riêng bừa đáp xuống sân bay.
Thay đổi: Những người hâm mộ thực sự phấn khích, hân hoan khi thấy thần tượng của mình xuất hiện trên cửa chiếc máy bay vừa đáp xuống sân bay.
+ Các fan cuồng được thay bằng những người hâm mộ
+ idol được thay bằng thần tượng
+ chuyên cơ được thay bằng máy bay
+ phi trường được thay bằng sân bay.
Chọn D
d