Quan sát bài 1, hãy cho biết:Biểu đồChế độ nhiệtChế độ mưaA- Nhiệt độ lớn nhất là ___ , vào tháng ___- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ____- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___- Lượng mưa thấp nhất là ___- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .B- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___ .- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___-...
Đọc tiếp
Quan sát bài 1, hãy cho biết:
Biểu đồChế độ nhiệtChế độ mưa
A- Nhiệt độ lớn nhất là ___ , vào tháng ___
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ____
- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___
- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .
B- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___ .
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___
- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___.
- Thời kì khô hạn vào các tháng ___.
C- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___
Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___.
- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .
TK:
a. Đại dương: Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Biển: Địa Trung Hải.
b. Các bồn địa: Bồn địa Sát, Bồn địa Nin Thượng, bồn địa Công gô, bồn địa Ca-na-ha-ri.
Sơn nguyên: sơn nguyên Ê-ti-ô-pi-a, sơn nguyên Đông Phi.
Các dãy núi chính: dãy núi At-lat, dãy Đrê-ken-bec.
Các sông lớn: sông Xê-nê-gan, sông Nin, sông Ni-giê, sông Công-gô, sông Dăm-be-di.