K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friends. (Hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. Sau đó thực hành với bạn bè của em)a. I’m sorry, I don’t agreeb. No, definitely notc. Do you agree with thatd. What about youe. I agree with - Duy:           I don’t think we should have robots in our lives.- Nick:          (1)_________. Robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, Duy?- Duy:      ...
Đọc tiếp

Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friends. (Hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. Sau đó thực hành với bạn bè của em)

a. I’m sorry, I don’t agree

b. No, definitely not

c. Do you agree with that

d. What about you

e. I agree with

 

- Duy:           I don’t think we should have robots in our lives.

- Nick:          (1)_________. Robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, Duy?

- Duy:           (3)________. They’re a complete waste of time and money. They’re making everybody lazy. In the future robots will take over the world. I saw a film about that once. (4)_______, Phong?

- Phong:        Oh, (5)________ Nick. Robots are never smarter than humans. But in the future, they will be very useful because they will do almost everything instead of us.

2
18 tháng 12 2021

\(1A\)

\(2C\)

\(3B\)

\(4D\)

\(5E\)

18 tháng 12 2021

1 -a

2 - c

3 - b

4 - d

5 - e

 

18 tháng 2 2023

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

BOOK LOVER(Người yêu sách)a. With your partner, role-play the conversation in the box, then swap roles and do the same with the other books.(Thực hành với một người bạn, đóng vai bài hội thoại trong khung, sau đó đổi vai và thực hành tương tự với những quyển sách khác.)Harry Potter and the Sorcerer's StoneType: FantasyAuthor: J.K. RowlinginterestingTreasure IslandType: AdventureAuthor: Robert Louis StevensonexcitingA: What's your favorite book?(Cuốn sách yêu...
Đọc tiếp

BOOK LOVER

(Người yêu sách)

a. With your partner, role-play the conversation in the box, then swap roles and do the same with the other books.

(Thực hành với một người bạn, đóng vai bài hội thoại trong khung, sau đó đổi vai và thực hành tương tự với những quyển sách khác.)

Harry Potter and the Sorcerer's Stone

Type: Fantasy

Author: J.K. Rowling

interesting

Treasure Island

Type: Adventure

Author: Robert Louis Stevenson

exciting

A: What's your favorite book?

(Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?)

B: I like The Case of the left-Handed Lady.

(Mình thích Vụ án của người phụ nữ thuận tay trái.)

A: What kind of book is it?

(Nó thuộc loại sách gì?)

B: It's a mystery novel.

(Đó là một cuốn tiểu thuyết bí ẩn.)

A: Who's the author?

(Ai là tác giả?)

B: It's by Nancy Springer.

(Nancy Springer.)

A: Why do you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

B: I think it's funny.

(Mình nghĩ nó hài hước.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What's your favorite book?

(Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?)

B: I like Treasure Island.

(Mình thích Đảo Kho Báu.)

A: What kind of book is it?

(Nó thuộc loại sách gì?)

B: It's an adventure book.

(Đó là một cuốn sách phiêu lưu.)

A: Who's the author?

(Ai là tác giả?)

B: It's by Robert Louis Stevenson.

(Nó được viết bởi Robert Louis Stevenson.)

A: Why do you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

B: I think it's exciting.

(Tôi nghĩ nó rất thú vị.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Graham: Xin chào, tên tôi là Graham. Hân hạnh được biết bạn.

Elsa: Tôi cũng rất vui được gặp bạn. Tôi là Elsa.

Graham: Bạn làm nghề gì vậy Elsa?

Elsa: Tôi là một kỹ sư.

Graham: Một kỹ sư. Đó là một công việc thú vị!

Elsa: Đúng vậy, nhưng đôi khi hơi khó khăn. Còn bạn làm nghề gì?

Graham: Tôi là kiểm lâm.

Elsa: Thật sao? Công việc đó như thế nào? Nó thú vị không?

Graham: Có, hầu hết thời gian là vậy, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán. Chỉ có tôi và những cái cây!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. b

2. d

3. a

4. c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I go to the cinema with Hana?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? There's a really good film.

Dad: I'm sorry, but I think you've got homework.

Lottie: Oh, OK. Can I go at the weekend, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

 8. Complete the dialogue then practise with your partner.(Hoàn thành cuộc đối thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)we need help with                     What are you doing?Do you want me to do that?        There’s going to beI can do that.                                Can I do anything else to help?Jack: Hello, Lily.Lily: Hi, Jack. You look very busy. 1 ……………………………Jack: 2 ……………… a concert at school and I’m helping with it. There’s a lot of work. I’ve got all these...
Đọc tiếp

 8. Complete the dialogue then practise with your partner.

(Hoàn thành cuộc đối thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)

we need help with                     What are you doing?

Do you want me to do that?        There’s going to be

I can do that.                                Can I do anything else to help?

Jack: Hello, Lily.

Lily: Hi, Jack. You look very busy. 1 ……………………………

Jack: 2 ……………… a concert at school and I’m helping with it. There’s a lot of work. I’ve got all these tickets to sell.

Lily: 3………………………..

Jack: That would be great.

Lily: 4………………………..

Jack: Well, 5……………………….. the posters. If I give you some posters, can you put them up?

Lily: Sure, no problem. 6………………………..

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

1. What are you doing?

2. There’s going to be  

3. Do you want me to do that?  

4. Can I do anything else to help?

5. we need help with  

6. I can do that.  

12 tháng 2 2023

What are you doing

There's going to be

Do you want me to do that

Can I do anything else to help?

we need help with

I can do that

12 tháng 2 2023

5-we need help with                    

1-What are you doing?

3-Do you want me to do that?       

2-There’s going to be

6-I can do that.                               

4-Can I do anything else to help?

 
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

The second conditional sentences: (Câu điều kiện loại hai:)

- “I would go over budget if I traveled by plane.”

(Tôi sẽ vượt quá ngân sách nếu tôi đi bằng máy bay.)

- “I would also ride a motorbike if I had time.”

(Tôi cũng sẽ đi xe máy nếu có thời gian.)

- “If I weren't busy, I would go with you.”

(Nếu tôi không bận, tôi sẽ đi với bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?

Alex: No, I don't. I live in an apartment.

Jenny: Does your apartment have a gym?

Alex: Yes, it does.

Jenny: Does your apartment have a pool?

Alex: No, it doesn’t.

Jenny: Does your apartment have a yard?

Alex: No, it doesn’t.

Jenny: Does your apartment have a balcony?

Alex: Yes, it does.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Mia: There’s an art club. Do you like painting?

Penny: No. I don’t.

Mia: Do you like doing outdoor activities?

Penny: Yes, I do. I like sports.

Mia: Do you like playing tennis?

Penny: No, not really.

Mia: Do you like swimming?

Penny: Yes, I do.

Mia: Great. We can sign up for the swimming club.