K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2021

Câu 1:

\(1,CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O\\ 2,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ 4,Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\\ 5,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 6,FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O\\ 7,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 8,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ 9,3Ca(OH)_2+2FeCl_3\to 2Fe(OH)_3\downarrow+3CaCl_2\\ 10,Fe(OH)_3+3HCl\to FeCl_3+3H_2O\\ 11,N_2O_5+H_2O\to 2HNO_3\\ 12,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\)

14 tháng 12 2021

Câu 2:

\(1,CaO+CO_2\to CaCO_3\\ 1:1:1\\ 2,Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\\ 1:6:2:3\\ 3,3KOH+AlCl_3\to 3KCl+Al(OH)_3\downarrow\\ 3:1:3:1\\ 4,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ 1:2:1:1\)

9 tháng 3 2020

1. \(4:3:2\)

2. \(4:1:2\)

3. \(2:1:3\)

4. \(1:6:2:3\)

5. \(2:6:2:3\)

6. \(1:2:1:1\)

7. \(1:3:1:3\)

8. \(1:2:2:1\)

9. \(3:2:3:2\)

10. \(1:1:2:1\)

11 tháng 12 2017

1/ 2Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 → 2K2O

3/ 2Al(OH)3 t0 → Al2O3 + 3H2O

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H20

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

6/ Fe0 + 2HCl → FeCl2 + H20

7/ Fe203 + 3H2S04 → Fe2(S04)3 + 3H20

8/ 2Na0H + H2S04 → Na2S04 + 2H20

9/ 3Ca(0H)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(0H)3 ↓

10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + 2HCl

11/ 2Fe(0H)3 t0→ Fe203 + 3H20

12/ Fe(0H)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H20

13/ CaCl2 + 2AgN03 → Ca(N03)2 +2 AgCl ↓

14/4P +502 t0→2P205

15/ N2O5 + H2O →2HNO3

16/ Zn +2HCl → ZnCl2 + H2↑

17/2Al +3CuCl2 →2AlCl3 +3Cu

18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20

19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20

20/2KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑

11 tháng 12 2017

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 → 2K2O

3/ 2Al(OH)3 t0 → Al2O3 + 3H2O

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H20

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

6/ Fe0 + 2HCl → FeCl2 + H20

7/ Fe203 + 3H2S04 → Fe2(S04)3 + 3H20

8/ 2Na0H + H2S04 → Na2S04 + 2H20

9/ 3Ca(0H)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(0H)3 ↓

10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + 2HCl

11/ 2Fe(0H)3 t0→ Fe203 + 3H20

12/ Fe(0H)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H20

13/ CaCl2 + 2AgN03 → Ca(N03)2 + 2AgCl ↓

14/ 4P + 502 t0→ 2P205

15/ N205 + H20 → 2HN03

16/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑

17/ 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu

18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20

19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20

20/ 2KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑

D
datcoder
CTVVIP
1 tháng 11 2023

1) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

2) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

3) \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)  

4) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

1 tháng 11 2023

a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

b, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

1 tháng 11 2023

a,4P+5O2--->2P2O5

b,Na2O+H2O --->2NaOH

16 tháng 12 2021

\(a,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ b,2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

DẠNG I: HÓA TRỊ Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi: P (III) và O; N (III)và H; Fe (II) và O; Cu (II) và (OH); Ca và (NO3); Ag và (SO4), Ba và (PO4); Fe (III) và (SO4), Al và (SO4); NH4 (I) và NO3 DẠNG II: ĐỊNH LUẬT...
Đọc tiếp

DẠNG I: HÓA TRỊ
Câu 1:
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P (III) và O; N (III)và H; Fe (II) và O; Cu (II) và (OH); Ca và (NO3); Ag và (SO4), Ba và (PO4); Fe (III) và (SO4), Al và (SO4); NH4 (I) và NO3
DẠNG II: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Câu 1:
Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với chất sắt (III) oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.
Câu 2: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng (II) oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic.
Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước.
– Nếu thu được 6 g đồng (II) oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacbonic thì khối lượng quặng đem nung là bao nhiêu?
DẠNG III: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1:
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Al + O2 → Al2O3
2/ K + O2 → K2O
3/ Al(OH)3 t0 → Al2O3 + H2O
4/ Al2O3 + HCl → AlCl3 + H20
5/ Al + HCl → AlCl3 + H2↑
6/ Fe0 + HCl → FeCl2 + H20
7/ Fe203 + H2S04 → Fe2(S04)3 + H20
8/ Na0H + H2S04 → Na2S04 + H20
9/ Ca(0H)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(0H)3 ↓
10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + HCl
11/ Fe(0H)3 t0→ Fe203 + H20
12/ Fe(0H)3 + HCl → FeCl3 + H20
13/ CaCl2 + AgN03 → Ca(N03)2 + AgCl ↓
14/ P + 02 t0→ P205
15/ N205 + H20 → HN03
16/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑
17/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu
18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20
19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20
20/ KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑
DẠNG IV CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Câu 1: Hãy tính :

  • Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
  • Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2

Câu 2 Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)

  • Có bao nhiêu mol oxi?
  • Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
  • Có khối lượng bao nhiêu gam?

Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.

  • Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
  • Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên

DẠNG V TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
4:Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5:một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a.Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b.Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O. (ĐS: SO2)
DẠNG VI TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được Sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hidro (H2) .
c. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
d. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
e. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Biết có 2,4.1022 nguyên tử Al phản ứng.
a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng . Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.( ĐS: 0,672 lít; 3,36 lít)
b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.(ĐS: 2.04 g)
3: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là S + O2 SO2 . Hãy cho biết:
a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)
c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí

em cần gấp!!! cứu em

4
11 tháng 12 2018

DẠNG III: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1:
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2/ 4K + O2 → 2K2O
3/ 2Al(OH)3 t0 → Al2O3 + 3H2O
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H20
5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
6/ Fe0 + 2HCl → FeCl2 + H20
7/ Fe203 + 3H2S04 → Fe2(S04)3 + 3H20
8/ 2Na0H + H2S04 → Na2S04 + 2H20
9/ 3Ca(0H) + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(0H)3 ↓
10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + 2HCl
11/ 2Fe(0H)3 t0→ Fe203 + 3H20
12/ Fe(0H)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H20
13/ CaCl2 + 2AgN03 → Ca(N03)2 + 2AgCl ↓
14/ 4P + 502 t0→ 2P205
15/ N205 + H20 → 2HN03
16/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
17/ 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20 ( phương trình đã được cân bằng )
19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20 ( phương trình đã được cân bằng )
20/ 2KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑

11 tháng 12 2018

DẠNG I: HÓA TRỊ
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P (III) và O; N (III)và H; Fe (II) và O; Cu (II) và (OH); Ca và (NO3); Ag và (SO4), Ba và (PO4); Fe (III) và (SO4), Al và (SO4); NH4 (I) và NO3
Câu 1:
NO: N hóa trị II
NO2: N hóa trị IV
N2O3: N hóa trị III
N2O5: N hóa trị V
NH3: N hóa trị III
HCl: Cl hóa trị I
H2SO4: Nhóm SO4 hóa trị II
H3PO4: Nhóm PO4 hóa trị III
Ba(OH)2: Ba có hóa trị II
Na2SO4: Nhóm SO4 có hóa trị II
NaNO3: Nhóm NO3 có hóa trị I
K2CO3: Nhóm CO3 có hóa trị II
K3PO4: Nhóm PO4 có hóa trị III
Câu 2:
P (III) và O
=> CTHH:\(P_2O_3\)
N(III) và H
=> CTHH: \(NH_3\)
Fe(II) và O
=>CTHH: \(FeO_{ }\)
Cu(II) và OH
=> CTHH: \(Cu\left(OH\right)_2\)
Ca và NO3
=> CTHH: \(Ca\left(NO3\right)_2\)
Ag và SO4:
=> CTHH: \(Ag_2\left(SO4\right)\)
Ba và PO4:
=> CTHH: \(Ba_3\left(PO4\right)_2\)
Fe(III) và SO4
=> CTHH:
\(Fe_2\left(SO4\right)_3\)
Al và SO4:=> CTHH:
\(Al_2\left(SO4\right)_3\)
NH4(I) và NO3:
=> CTHH: \(\left(NH4\right)\left(NO3\right)\)

Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:1/    Al  +    O2      Al2O32/    K  +    O2     K2O3/    Al(OH)3       Al203  +    H2O4/    Al2O3  +    HCl       AlCl3  +    H2O5/    Al  +    HCl       AlCl3  +    H26/    FeO  +    HCl      FeCl2  +    H2O7/    Fe2O3  +    H2SO4       Fe2(SO4)3  +    H2O8/    NaOH  +    H2SO4      Na2SO4  +    H2O9/    Ca(OH)2  +    FeCl3     CaCl2  +   Fe(OH)3 10/  BaCl2  +    H2SO4      BaSO4 +   HClChọn hệ số thích hợp để cân...
Đọc tiếp

Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:

1/    Al  +    O2      Al2O3

2/    K  +    O2     K2O

3/    Al(OH)3       Al203  +    H2O

4/    Al2O3  +    HCl       AlCl3  +    H2O

5/    Al  +    HCl       AlCl3  +    H2

6/    FeO  +    HCl      FeCl2  +    H2O

7/    Fe2O3  +    H2SO4       Fe2(SO4)3  +    H2O

8/    NaOH  +    H2SO4      Na2SO4  +    H2O

9/    Ca(OH)2  +    FeCl3     CaCl2  +   Fe(OH)3 

10/  BaCl2  +    H2SO4      BaSO4 +   HCl

Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:

1/    Al  +    O2      Al2O3

2/    K  +    O2     K2O

3/    Al(OH)3       Al203  +    H2O

4/    Al2O3  +    HCl       AlCl3  +    H2O

5/    Al  +    HCl       AlCl3  +    H2

6/    FeO  +    HCl      FeCl2  +    H2O

7/    Fe2O3  +    H2SO4       Fe2(SO4)3  +    H2O

8/    NaOH  +    H2SO4      Na2SO4  +    H2O

9/    Ca(OH)2  +    FeCl3     CaCl2  +   Fe(OH)3 

10/  BaCl2  +    H2SO4      BaSO4 +   HCl

1
Bài 6: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:1/  Na  +    O2 Na2O2/  P + O2    P2O53/   Zn + Cl2   ZnCl24/  Al + S   Al2S35/  KClO3   KCl  +    O26/  KNO3   KNO2 + O27/ Al(0H)3      Al203  +    H208/  H2     +    Fe2O3   Fe + H2O9/  CO     +    Fe2O3   Fe + CO210/  H2     +    CuO   Cu + H2O 11/  Al  +    HCl     AlCl3  +    H212/   Zn  +  HCl      ZnCl2  +    H213/   Al +  H2S04  Al2(S04)3  +    H214/   FeO  + HCl     FeCl2  +    H2015/   Na20 +    H20...
Đọc tiếp

Bài 6: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:

1/  Na  +    O2 Na2O

2/  P + O2    P2O5

3/   Zn + Cl2   ZnCl2

4/  Al + S   Al2S3

5/  KClO3   KCl  +    O2

6/  KNO3   KNO2 + O2

7/ Al(0H)3      Al203  +    H20

8/  H2     +    Fe2O3   Fe + H2O

9/  CO     +    Fe2O3   Fe + CO2

10/  H2     +    CuO   Cu + H2O

 

11/  Al  +    HCl     AlCl3  +    H2

12/   Zn  +  HCl      ZnCl2  +    H2

13/   Al +  H2S04  Al2(S04)3  +    H2

14/   FeO  + HCl     FeCl2  +    H20

15/   Na20 +    H20     Na0H

16/   N205  +    H2    HN03

17/ Ca(OH)2 + FeCl3     CaCl2  +  Fe(OH)3

18/    CuCl2  +    AgN03     Cu(N03)2  +  AgCl 

19/    Na0H  +    FeS04      Na2S04  +   Fe(OH)2

20/   BaCl2  +    H2S04      BaS04 +   HCl

2
21 tháng 12 2021

\(1.4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)

\(2.4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

\(3.Zn+Cl_2\rightarrow ZnCl_2\)

\(4.2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)

\(5.2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

\(6.2KNO_3\rightarrow2KNO_2+O_2\)

\(7.2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)

\(8.3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)

\(9.3CO+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3CO_2\)

\(10.H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)

 

21 tháng 12 2021

\(11.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(12.Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(13.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(14.FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(15.Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(16.N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

\(17.3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\rightarrow3CaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)

\(18.CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(19.2NaOH+FeSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\)

\(20.BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

31 tháng 7 2021

23D

24B

31 tháng 7 2021

H2SiO3 chỉ dễ tan trong kiềm thôi ạ.

H2SiO3 là axit kết tủa dạng keo, nên k tan được trong nước