K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2019

B – conscientiously (chu toàn) >< irresponsibly (vô trách nhiệm).

6 tháng 9 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo

>< A. irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.

Các đáp án còn lại:

B. liberally (adv): một cách tùy tiện.

C. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm.

D. insensitively (adv): một cách vô ý.

29 tháng 7 2017

Đáp án A

conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo
>< irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.
Các đáp án còn lại:
B. liberally (adv): 1 cách tùy tiện.
C. responsibly (adv): 1 cách có trách nhiệm.
D. insensitively (adv): 1 cách vô ý.

30 tháng 3 2018

D – celibate (không kết hôn) >< married (đã kết hôn).

15 tháng 9 2017

Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến

Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà

3 tháng 3 2017

Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....

Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát

31 tháng 5 2017

Đáp án C

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.

16 tháng 10 2019

Đáp án: C Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for=
nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.

26 tháng 11 2019

Đáp án C

Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for= nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.

11 tháng 2 2018

Đáp án D

(to) lost contact with: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with: giữ liên lạc với ai

Các đáp án còn lại:

A. lost control of: mất kiểm soát

B. put in charge of: nắm quyền kiểm soát

C. made room for: dành chỗ cho

Dịch nghĩa: Cô ấy buồn vì mất liên lạc với bạn cũ khi đi du học