K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ

happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc               loss (n): sự mất mát

sadness (n): sự buồn, nỗi buồn             pain and sorrow: đau đớn và đau buồn

=> suffering >< happiness

Tạm dịch: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.

11 tháng 5 2018

Chọn A

30 tháng 12 2017

Đáp án : A

Suffering: sự đau đớn, đau khổ, ngược với happiness

7 tháng 12 2019

D

“initiate” = “start” hoặc “begin”: bắt đầu, khởi đầu

31 tháng 8 2018

A.treated : cư xử, đối xử       

B.dedicated : cống hiến        

C.helped : giúp đỡ                

D.started: bắt đầu

initiated: khởi xướng, bắt đầu ~ started

Đáp án D

Tạm dịch: Một hội nghị y tế quốc tế do Davison khởi xướng đã dẫn đến sự ra đời của Liên đoàn các Hội Chữ thập đỏ vào năm 1991.

7 tháng 6 2017

D

A.   treated : cư xử, đối xử        

B.   dedicated : cống hiến

C.   helped : giúp đỡ       

D.   started: bắt đầu

ð initiated: khởi xướng, bắt đầu ~ started

ð  Đáp án D

Tạm dịch: Một hội nghị y tế quốc tế do Davison khởi xướng đã dẫn đến sự ra đời của Liên đoàn các Hội Chữ thập đỏ vào năm 1991

12 tháng 8 2019

Đáp án: D

28 tháng 9 2019

Chọn D

A.  treated : cư xử, đối xử                           

B.   dedicated : cống hiến                            

C.   helped : giúp đỡ     

D.  started: bắt đầu

ð    initiated: khởi xướng, bắt đầu ~ started

ð       Đáp án D

Tạm dịch: Một hội nghị y tế quốc tế do Davison khởi xướng đã dẫn đến sự ra đời của Liên đoàn các Hội Chữ thập đỏ vào năm 1991.

27 tháng 8 2018

Đáp án là A. sufferings: sự đau khổ >< happiness: hạnh phúc

Nghĩa các từ khác: worry and sadness; sự lo lắng và buồn phiền; pain and sorrow: đau buồn; loss: sự mất mát

26 tháng 5 2017

Đáp án : A

“sufferings”: nỗi đau khổ, sự đau khổ

Trái nghĩa là “happiness”: hạnh phúc, vui vẻ