Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
A large amount of popular expressions in our language have interesting backgrounds
A. A large amount
B. expressions
C. have
D. backgrounds
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
“number” thường đi với danh từ đếm được còn “amount” đi với danh từ không đếm được.
Sửa: A large amount => A large number
Tạm dịch: Một số lượng lớn các biểu thức phổ biến trong ngôn ngữ của chúng tôi có nền tảng thú vị.
Chọn A
Đáp án là A.
An amount of + danh từ không đếm được
Amounts of + danh từ không đếm được
amount => amounts
Câu này dịch như sau: Nghiên cứu y học cho thấy rằng số lượng lớn thuốc kháng sinh histamin có thể là nguyên nhân gây ra bệnh cảm lạnh, sốt, và các phản ứng hô hấp khác
Chọn đáp án B
Đáp án B. ‘them’=>’whom’
Chỗ này ta cần 1 đại từ quan hệ đóng chức năng làm tân ngữ thay thếu cho ‘the members of a large family”
Dịch: Anh ta xuất thân từ 1 gia đình lớn, tất cản bọn họ bây giờ đều sống ở Úc
Đáp án : B
a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have
Đáp án A
“a large supply” là danh từ không đếm được, cho nên phải sử dụng there is chứ không phải là there are
Đáp án A
Sửa lại: vary => varies
Động từ đi sau The amount of + uncountable Noun phải ở dạng số ít.
Dịch nghĩa: Lượng ôxy và nitơ trong không khí hầu như luôn luôn ổn định, nhưng lượng hơi nước biến đổi khá đáng kể.
Đáp án là B
A together with B + V(A): chia động từ theo chủ ngữ thứ nhất. “are”->”is”.
Đáp án là C.
and => but. Cấu trúc : not only…but also ...: không những ... mà còn…
Đáp án B
Sửa: has => have
Phân biệt A number of / The number of
The number of + plural noun + singular verb
A number of + plural noun + plural verb
Dịch nghĩa: Một số công ty bảo hiểm đặt trụ sở tại thủ đô.
Đáp án là A.
large number
Ta thấy danh từ đằng sau là expression đếm được -> a number of st: một số lượng
Amount: lượng