Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
- The amount of + N + V chia số ít: số lượng …
ð Đáp án D (vary => varies)
Đáp án A
Vary=> varies
The amount of +N(it)+ V(it): luợng lớn...
The amounts of +N (nhiều)+ V (nhiều): luợng lớn
Nên trong câu này chủ ngữ ở mệnh đề sau là chủ ngữ số ít-> động từ thêm “s/es”.
Đáp án là A.
large number
Ta thấy danh từ đằng sau là expression đếm được -> a number of st: một số lượng
Amount: lượng
Đáp án là A.
An amount of + danh từ không đếm được
Amounts of + danh từ không đếm được
amount => amounts
Câu này dịch như sau: Nghiên cứu y học cho thấy rằng số lượng lớn thuốc kháng sinh histamin có thể là nguyên nhân gây ra bệnh cảm lạnh, sốt, và các phản ứng hô hấp khác
Đáp án là C
entirely almost => almost entirely
Câu này dịch như sau: Sức mạnh tàn phá của dòng nước chảy phụ thuộc hầu như hoàn toàn vào độ nhanh của dòng chảy
Đáp án A
An amount of + N (không đếm được): một lượng…
A number of + N (đếm được số nhiều): nhiều…
Chữa lỗi: A huge amount →A huge number
Dịch: Rất nhiều du khách đến thành phố này mỗi năm
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
“number” thường đi với danh từ đếm được còn “amount” đi với danh từ không đếm được.
Sửa: A large amount => A large number
Tạm dịch: Một số lượng lớn các biểu thức phổ biến trong ngôn ngữ của chúng tôi có nền tảng thú vị.
Chọn A
Chọn A Almost all + N: hầu hết < All + N: tất cả.
Hầu như tất cả chanh được trồng ở Mĩ đều đến từ các nông trại ở Floria và Califomia.
Thay bằng: Almost all.
Đáp án D
One => they
Vì khi chủ ngữ phía trước là everyone vế phía sau phải thay thế bằng đại từ “they” để thay thế.
Câu này dịch như sau: Sẽ tốt hơn nhiều nếu mọi người bị tính phí cho lượng rác thải mà họ thải ra
Đáp án A
Sửa lại: vary => varies
Động từ đi sau The amount of + uncountable Noun phải ở dạng số ít.
Dịch nghĩa: Lượng ôxy và nitơ trong không khí hầu như luôn luôn ổn định, nhưng lượng hơi nước biến đổi khá đáng kể.