Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
large number
Ta thấy danh từ đằng sau là expression đếm được -> a number of st: một số lượng
Amount: lượng
Đáp án là A.
An amount of + danh từ không đếm được
Amounts of + danh từ không đếm được
amount => amounts
Câu này dịch như sau: Nghiên cứu y học cho thấy rằng số lượng lớn thuốc kháng sinh histamin có thể là nguyên nhân gây ra bệnh cảm lạnh, sốt, và các phản ứng hô hấp khác
Đáp án B.
are → who
Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ
Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.
Đáp án A
An amount of + N (không đếm được): một lượng…
A number of + N (đếm được số nhiều): nhiều…
Chữa lỗi: A huge amount →A huge number
Dịch: Rất nhiều du khách đến thành phố này mỗi năm
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B
Kiến thức về giới từ theo sau động từ
Be accused ofst: bị buộc tội vì điều gì
Tạm dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải một lượng lớn carbon điôxit vào khí quyển.
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ
Giải thích:
Quy tắc: S1+ together with + S2 + V => V ở đây sẽ được chia theo S1.
“Air pollution” là danh từ không đếm được nên V phải chia dạng số ít.
Sửa: are => is
Tạm dịch: Ô nhiễm không khí, cùng với việc xả rác, đang gây ra nhiều vấn đề tại các thành phố công nghiệp lớn của chúng ta ngày nay.
Chọn C
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ
Giải thích:
Chủ ngữ “a large number of entries” là chủ ngữ số nhiều, nên trợ động từ ở đây phải là “have”
Sửa: has updated => have updated
Tạm dịch: Một số lượng lớn các mục đã được cập nhật trong phiên bản mới nhất của bách khoa toàn thư gần đây.
Chọn B
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
“number” thường đi với danh từ đếm được còn “amount” đi với danh từ không đếm được.
Sửa: A large amount => A large number
Tạm dịch: Một số lượng lớn các biểu thức phổ biến trong ngôn ngữ của chúng tôi có nền tảng thú vị.
Chọn A