K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2019

Đáp án D.

A. Current (adj): hiện tại.

B. Clever (adj): thông minh, khéo léo.

C. Attracive (adj): hấp dẫn.

D. Humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường = Modest (adj): khiêm tốn.

Dịch câu : Kể cả khi anh ấy giàu có, anh ấy cũng thích sống ở một căn nhà nhỏ khiêm tốn.

11 tháng 11 2021

17. A

18. B

25 tháng 7 2018

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

2 tháng 5 2019

Đáp án là A.

manage: cố gắng xoay sở = cope: đương đầu

Các từ còn lại: succeed: thành công; administer: thi hành; acquire: đạt được, kiếm được

2 tháng 1 2017

Đáp án A.

A. Didn’t show surprise : không thể hiện sự bất ngờ = didn’t bat an eyelid : không lo lắng khi chuyện bất ngờ, lạ thường xảy ra.

B. Didn’t want to see : không muốn nhìn thấy.

C. Wasn’t happy : không vui.

D. Didn’t care : không quan tâm.

Dịch câu : Anh ta không bất ngờ khi anh ta trượt lại bài kiểm tra.

2 tháng 7 2018

Đáp án A.

A. Didn’t show surprise : không thể hiện sự bất ngờ = didn’t bat an eyelid : không lo lắng khi chuyện bất ngờ, lạ thường xảy ra.

B. Didn’t want to see : không muốn nhìn thấy.

C. Wasn’t happy : không vui.

D. Didn’t care : không quan tâm.

Dịch câu : Anh ta không bất ngờ khi anh ta trượt lại bài kiểm tra.

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

4 tháng 7 2017

Đáp án D.

A. Demand (n) : Nhu cầu.

B. Necessity (n) : sự cần thiết.

C. Increase (n): sự tăng lên = Augmentation (n): sự gia tăng.

D. Decrease (n): sự giảm xuống.

Dịch câu : Sự gia tăng dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhiên liệu.

26 tháng 1 2017

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex:  People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

          A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.

          B. diminish = reduce (v):  làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

          C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

          D. swamp (v):  làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

19 tháng 5 2019

Đáp án là B.

workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:

A. Gang: băng đảng

C.       Crew: thuyền viên

D.      Personnel: cán bộ, nhân viên