Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
(to) be all ears: chăm chú lắng nghe = (to) listen attentively
Các đáp án còn lại:
A. using both ears: dùng cả hai tai
B. listening neglectfully: nghe một cách thờ ơ
D. partially deaf: điếc một phần
Dịch nghĩa: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ta chăm chú lắng nghe
Đáp án C
A. using both ears: sử dụng cả 2 tai
B. listening neglectfully: nghe một cách lơ đãng
C. listening attentively: nghe một cách chăm chú
D. partially deaf: điếc một phần
all ears = listening attentively: nghe một cách hào hứng
Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách hào hứng và chăm chú.
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án D
entire = whole: toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n,v): 1 phần
B. interesting (adj): thú vị
C. funny (adj): vui tính, hài hước
Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án : B
Identity = nhận dạng. recognize = nhận ra. Classify = phân loại. describe = miêu tả. communicate with = giao tiếp với
Đáp án B.
A. Angry (adj) : tức giận.
B. Puzzled (adj) : hoang mang = Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.
C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.
D. Upset (adj): buồn, chán nản.
Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.
Đáp án A.
Tạm dịch: Cythia đã ________ cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bầy cho các công dân địa phương.
- be on edge: to be nervous, excited or bad-tempered
Phân tích đáp án:
A. nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức
B: doing well (v): đang làm tốt
C. satisfied (a): hài lòng
D. working hard (v): đang làm việc vất vả
Do đó đáp án chính xác là A. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị
Đáp án B
To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú
Các từ còn lại:
- partially deaf = bị điếc một phần
- deaf = bị điếc
- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý
Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú