K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2018

Đáp án là D. go down with : bị ốm. Nghĩa các nhóm từ khác: come up with: đưa ra, phát hiện ra, khám phá; put up with: khoan dung, tha thứ, chịu đựng; lead up to: chuẩn bị cho ( một cái gì )

5 tháng 7 2018

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

  A. put up with: chịu đựng                             B. gone down with: bị bệnh gì

  C. led up to: dẫn đến (kết quả)                      D. come up with: nghĩ ra ý tưởng, kế hoạch gì

Tạm dịch: Jim lại bị cảm cúm rồi. Đây là lần thứ ba trong năm rồi đấy.

Chọn B

23 tháng 3 2018

Đáp án A
“gone up, then gome down, then gone up” = fluctuated: dao động, lên xuống thất thường

19 tháng 3 2017

David's ...... flu again . That's the third time this year ..
a, gone down with b, put up with
c, led up with d, come up with

>> David lại bị cúm. Đây là lần thứ 3 trong năm nay.

Gone down with flu = bị bệnh cúm.

Em cũng không chắc lắm đâu!

David's ...... flu again . That's the third time this year ..
a, gone down with b, put up with
c, led up with d, come up with (mk ko chắc đâu bạn)

6 tháng 1 2019

Chọn C

describe(v): mô tả

illustrate(v): minh họa

classify(v): phân biệt

choose(v): chọn

Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.

27 tháng 5 2017

Đáp án C.

describe(v): mô tả

illustrate(v): minh họa

classify(v): phân biệt

choose(v): chọn

Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.

18 tháng 5 2018

Đáp án là B

Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2

Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]

Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn

10 tháng 4 2018

Đáp án B

Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII

Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”

2 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

series of something: chuỗi các sự kiện diễn ra nối tiếp nhau

range (of something): nhiều thứ cùng một loại

course of something: quá trình phát triển của cái gì

sequence of something: một loại các sự kiện diễn ra theo một trình tự nhất định và dẫn đến một kết quả nào đó

the sequence of events: chuỗi các sự kiện

Tạm dịch: Cảnh sát đang cố gắng xác định chuỗi các sự kiện dẫn đến sự mất tích của đứa trẻ.

Chọn D

5 tháng 3 2018

Đáp Án D.

“somebody should be able to do something” thể hiện sự tin tưởng vào khả năng làm gì của ai đó.

Dịch câu: Cho tới sinh nhật đầu tiên của một đứa bé, nó có lẽ sẽ biết ngồi hoặc thậm chí biết đứng.