Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án : A
Phía trước có đề cập đến “species” vì thế phía sau sẽ nói về “biodiversity” (đa dạng sinh học)
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: to be on the alert against /for sth: cảnh giác về điều gì
Dịch: Cảnh sát báo cho công chúng biết cần cảnh giác với các gói đáng ngờ.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là D.
Creation: sự tạo ra
Reason:lý do
Grounds: mặt đất
Cause: nguyên nhân/ nguồn cơ
Câu này dịch như sau: các chuyên gia an toàn đang cố gắng tìm ra nguyên nhân của vụ va chạm tàu hỏa hôm qua.
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…
Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.
Chọn D
Đáp án : D
Set –to (n) cuộc ẩu đả
Chọn D do số nhiều của set-to là set-tos
Đáp án D
Set-to (N số nhiều: set-tos): cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau
Dịch câu: Cậu bé bị đưa đến cảnh sát bởi vì nhiều cuộc ẩu đả mà cậu ta đã tham gia.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
series of something: chuỗi các sự kiện diễn ra nối tiếp nhau
range (of something): nhiều thứ cùng một loại
course of something: quá trình phát triển của cái gì
sequence of something: một loại các sự kiện diễn ra theo một trình tự nhất định và dẫn đến một kết quả nào đó
the sequence of events: chuỗi các sự kiện
Tạm dịch: Cảnh sát đang cố gắng xác định chuỗi các sự kiện dẫn đến sự mất tích của đứa trẻ.
Chọn D