K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2017

D

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Ở đây ta cần dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho danh từ phía trước => B loại

Mệnh đề “that” không dùng sau dấu phảy => A loại

Câu C thiếu động từ => loại

Tạm dịch: Hạt bí ngô, cung cấp protein và sắt, là một món ăn phổ biến.

2 tháng 2 2017

B

Kiến thức: Số đo, từ vựng

Giải thích:

Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + adj

Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + in + N

Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet

20 tháng 11 2017

B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

negligent (a): cẩu thả, chểnh mảng

neglected (a): xuềnh xoàng

negligible (a): không đáng kể

neglectful (a): quen thói xao lãng, quen thói lơ là

Tạm dịch: Ngôi nhà chúng tôi từng sống nằm ở một khu rất xuềnh xoàng.

25 tháng 7 2018

Đáp án D

Hardly: hiếm khi

Nearly + all/ every : gần như

At most: tối đa

Almost + all/ any/ avery:  hầu như 

Câu này dịch như sau: Những cây này tì phổ biến và bạn có thể nhìn thấy chúng hầu như bất cứ nơi nào

24 tháng 4 2019

A

Kiến thức: Từ loại, từ vựng

Giải thích:

ethnicity (n): dân tộc; ethnic (adj): thuộc dân tộc

Ta cần tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ. “shops and restaurants” là danh từ số nhiều => loại D

Tạm dịch: Hương vị quốc tế của San Francisco được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc.

4 tháng 10 2018

C

Kiến thức: Rút gọn bị động

Giải thích:

Khi đồng chủ ngữ mà chủ ngữ là vật, ta có thể rút gọn dạng bị động với when + PP

Tạm dịch: Khi được nhìn qua kính viễn vọng, Venus dường như trải qua những thay đổi về kích thước và hình dạng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 6 2017

C

Kiến thức: Cấu trúc the + so sánh nhất của tính từ + N

Giải thích:

Ta có cấu trúc “ the + so sánh nhất của tính từ + N + to do sth” … nhất để làm cái gì

Tạm dịch: Billy là cậu bé nhỏ tuổi nhất được phép vào clb.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 to 38. The human body is a symphony of intricate rhythms, orchestrated (34) _____ an invisible conductor known as the body clock. It is the mastermind behind our sleep-wake (35) _____, regulating our internal processes with unwavering precision. Like a skilled maestro, it synchronises our biological functions, guiding us...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 to 38.

The human body is a symphony of intricate rhythms, orchestrated (34) _____ an invisible conductor known as the body clock. It is the mastermind behind our sleep-wake (35) _____, regulating our internal processes with unwavering precision. Like a skilled maestro, it synchronises our biological functions, guiding us through the ebb and flow of each day.

This internal timekeeper, also (36) _____ as the circadian rhythm, governs our sleep patterns, hormone production, and metabolism. It dances to the beat of external cues, such as sunlight and darkness, aligning our bodies with the (37) _____ rhythms of the world around us. But this remarkable clock isn't just a mechanical timepiece. It has the power to shape our physical and mental well-being. When in harmony, it bestows us with vitality, alertness, and a sense of balance. However, (38) _____ disrupted, it can unleash chaos, leading to sleep disorders, mood swings, and even compromised immune function.

34. A. with B. by C. on D. for

35. A. circle B. recycle C. cycle D. archive

36. A. nominated B. famous C. famed D. known

37. A. superficial B. natural C. dominant D. obvious

38. A. until B. because C. since D. when

1
12 tháng 12 2023

34 B

35 C

36 D

37 B

38 D