K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2019

Đáp án B

Cấu trúc:

- Warn sb not to do sth: cảnh báo ai không được làm gì

E.g: My father warned me not to swim too far. (Bố tôi cảnh báo tôi không được bơi quá xa.) => Đáp án B (don’t => not to)

Câu này có nghĩa là: Người bán hàng cảnh báo cậu bé không dược để xe đạp dựa vào cửa sổ.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

13 tháng 6 2019

Đáp án B

– warn somebody against something/doing something : cảnh báo ai không được làm gì.

30 tháng 4 2018

Đáp án B.

21 tháng 11 2017

Đáp án B

Warn somebody not to do st: Cảnh bảo ai đó không làm gì

6 tháng 10 2018

Đáp án là A.

look into => look up ( tra cứu )

15 tháng 6 2019

Chọn C

Kiến thức: “Warn smb to do smth”

=>Chọn C

Tạm dịch: Người cảnh sát cảnh báo khách du lịch không đi bộ một mình ở những con đường vắng vẻ vào ban đêm.

26 tháng 11 2017

Đáp án D

...................................trận đấu bóng đá cổ vũ đội bóng của họ

A. congregation: giáo đoàn           

B. onlookers: người xem (người xem truyền hinh.............)                  

C. audienc : khán giả, thính giả     

D. spectators: người xem, khán giả (của 1 cuộc biểu diễn, thi đấu..............)

Ta thấy, câu này nói đến trận đấu bóng đá vì vậy đáp án D thích hợp 

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

26 tháng 7 2019

Chọn B