Câu 1: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần từ trái qua phải là:
A. Cu, Zn, Mg. B. Zn, Mg, Cu. C. Mg, Cu, Zn. D. Cu, Mg, Zn.
Câu 2: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. KCl. B. NaHSO4. C. K2HPO4. D. NaHCO3.
Câu 3: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 4: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaCl.
Câu 5: Quặng bôxit là nguyên liệu để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ.
Câu 7: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,68 gam. B. 1,44 gam. C. 3,36 gam. D. 2,52 gam.
Câu 8: Oxit nào sau đây không tác dụng được với nước ở điều kiện thường?
A. CuO. B. K2O. C. CaO. D. SO3.
Câu 9: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. HNO3.
Câu 11: Cho dãy các chất: CuO, FeSO4, Cu, Mg(OH)2, AgNO3, Zn. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Cho dãy các chất: K2SO4, CO, HNO3, P2O5, NaOH, Fe3O4 và Al2O3. Trong dãy đã cho, số chất thuộc loại oxit là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch Ca(OH)2 (dư). Khí bị hấp thụ là
A. H2. B. O2. C. CO2. D. N2.
Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2. B. MgCl2. C. KNO3. D. CuSO4.
Câu 15: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu cam. D. màu xanh.
Câu 16: Dùng dung dịch chất nào sau đây để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 được đựng riêng biệt trong hai lọ bị mất nhãn?
A. KCl. B. K2SO4. C. KOH. D. KNO3.
Đáp án B