với từ ''đi'' đặt câu mang nghĩa chuyển
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
? là câu hỏi,X : phủ định -ko ,O khẳng định-có
? với từ live : .........do..... you ...live............ in a house?
X với từ be: there .......isn't....... any milk in the glass
O với từ play : john ...plays.... soccer every day.
? với từ sleep:.........is........ the owl .......sleeping...... now
X với từ be: mike ...isn't... in his room
O với từ bé: the men ...are.... taxi drivers
? với từ be : ..........are....... there any flowers in the classroom?
X với từ read: my dad ...........isn't reading.(1 từ).............(1 từ).............. a newspaper now
O với từ be: there.........are........ two dogs in the garden
? với từ be:.........are..... YOU BASKETBALL players
X với walk: amy .........doesn't..(1 từ)........go.....(1 từ) to school every day
O với clean we..are.....(1 từ)...........cleaning..(1 từ) our classroom now
? là câu hỏi,X : không ,O:có
? với từ live : .......DO....... you ......LIVE......... in a house?
X với từ be: there .......ARE NOT....... any milk in the glass
O với từ play : john ...PLAYS.... soccer every day.
? với từ sleep:................. the owl ............. now
X với từ be: mike ...IS NOT... in his room
O với từ bé: the men ....IS... taxi drivers
? với từ be : .........ARE........ there any flowers in the classroom?
X với từ read: my dad ........IS....(1 từ)......NOT.......(1 từ).......READING....... a newspaper now
O với từ be: there........ARE......... two dogs in the garden
? với từ be:.......DO....... YOU BASKETBALL players
X với walk: amy ......DOESN’T.....(1 từ).....GO........(1 từ) to school every day
O với clean we....ARE...(1 từ)......CLEANING.......(1 từ) our classroom now
? với từ live : ......Do........ you ......live......... in a house?
X với từ be: there .......aren't ....... any milk in the glass
O với từ play : john ....plays... soccer every day.
? với từ sleep:...........Is...... the owl ......sleeping....... now
X với từ be: mike ..doesn't.... in his room
O với từ bé: the men ...is ... taxi drivers (câu này hình như thiếu chữ a)
? với từ be : ........Are......... there any flowers in the classroom?
X với từ read: my dad .......isn't .....(1 từ)........reading.....(1 từ) a newspaper now
O với từ be: there.......are......... two dogs in the garden
? với từ be:.......Are....... YOU BASKETBALL players
X với walk: amy ......doesn't .....(1 từ).......walk......(1 từ) to school every day
O với clean we....are ...(1 từ).....cleaning........(1 từ) our classroom now
-Đá: DT: Hòn đá này rất to.
ĐT: Chú ngựa đá một cái, con sói bay ra xa.
-Bắc: DT: Miền Bắc đang đón đợt gió lạnh.
ĐT: Anh Hai và bố em đang bắc một cái cầu để sang sông.
-Thân: DT: Có những loại bạn, thân ai nấy lo.
TT: Tôi và nó rất thân thiết.
Đá ( DT )
+) những viên đá thủy tinh rất đẹp
Đá ( ĐT )
+) Ngoài đi, các bạn nữ đang chơi đá bóng
Bắc ( DT )
+) Miền Nam có hoa Mai thì miền Bắc có hoa đào
Bắc ( ĐT)
+) Chị tôi đã bắc nồi canh đó ra từ 5 phút trước.
Thân ( DT )
+) Thân phận người phụ nữ ngày xưa tùy thuộc vào người đàn ông trong gia đình.
Thân ( TT )
+) Chú Nam và Cô Hạnh rất thân thiết với nhau.
Chúc bạn hc tốt!
a, - Cân là danh từ : Chiếc cân nhà em có màu xanh lá
- Cân là động từ : Bà em đang cân quả mít
- Cân là tính từ : Linh có thân hình cân đối
b, - Xuân là danh từ : Mùa xuân là mùa em thích nhất
- Xuân là tính từ : Cô ấy vẫn còn xuân
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
1) Should
You should go to bed early
We should learn English
You should see a doctor
You shoud do your homework
You should wash your hand before meal
2) Shouldn't
You shouldn't eat candy
You shouldn't play games
You shouldn't go to bed late
You shouldn't drink too much coffee in the evening
You shouldn't go to school late
3) Will
I will go to school tommorrow
She will be late
He will happy
I will drink milk
They will play badminton
4) Won't
I won't be late
She won't be happy
He won't go to school
They won't play badminton
I won't eat too much candy
5 câu với từ should
We should brush our teeth twice a day.
You should send a letter for him.
You should take part in this festival.
We should visit Hung Kings Temple.
5 câu với từ shouldn't
We shouldn't eat too much candies on Tet.
We shouldn't break things.
We shouldn't play cards on Tet.
We shouldn't fight.
You shouldn't smoke in the hospital.
5 câu với từ will
I will be a teacher in the future.
She will go to Da Nang next month.
They will be friends.
He will buy a new car tomorrow.
She will join her friend's birthday party tonight.
5 câu với từ won't
She won't be a singer.
He won't visit his grandparents next month.
I won't go to the cinema tonight.
I won't go to the library tomorrow.
She won't let he go.
Chiếc xe đang đi.
Bà đã đi từ hôm trước r