Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but-2-en. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Các chất có liên kết ba đầu mạch tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo kết tủa
→ Các chất thỏa mãn đề bài: axetilen; propin; but – 1 – in; but – 1 – en – 3 – in; buta – 1,3 – điin.
Chọn đáp án D
Công thức cấu tạo cảu butan là CH3–CH2–CH2–CH3.
+ Xét CTCT của các chất trước và sau khi + H2 dư xúc tác Ni ta có:
● But-1-en ⇔ CH2=CH–CH2–CH3 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● But-1-in ⇔ CH≡C–CH2–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Buta-1,3-đien ⇔ CH2=CH–CH=CH2 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Vinylaxetilen ⇔ CH≡C–CH=CH + 3H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Isobutilen ⇔ CH2=C(CH3)–CH3 + H2 → CH3–CH(CH3)–CH3 ⇒ Loại.
● Propin ⇔ CH≡C–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH3 ⇒ Loại.
⇒ Chọn D
Chọn đáp án D
Công thức cấu tạo cảu butan là CH3–CH2–CH2–CH3.
+ Xét CTCT của các chất trước và sau khi + H2 dư xúc tác Ni ta có:
● But-1-en: CH2=CH–CH2–CH3 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● But-1-in: CH≡C–CH2–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Buta-1,3-đien: CH2=CH–CH=CH2 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Vinylaxetilen: CH≡C–CH=CH + 3H2 → CH3–CH2–CH2–CH3. ⇒ Chọn.
● Isobutilen: CH2=C(CH3)–CH3 + H2 → CH3–CH(CH3)–CH3 ⇒ Loại.
● Propin: CH≡C–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH3 ⇒ Loại.
Chọn A
Các chất phản ứng với dung dịch A g N O 3 / N H 3 thu được kết tủa là: axetilen, vinyl axetilen, but- 1-in
Đáp án B
Có 5 chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với H2 dư (xt Ni, to) tạo ra butan là
but-2-en; but-1-in; but-2-in; buta-1,3-đien; vinylaxetilen
Đáp án B
Có 5 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng là CH≡CH (etin), CH≡C-CH3 (propin), CH≡C-CH=CH2 (vinylaxetilen), C6H5C≡CH (phenylaxetilen),
CH≡C-CH2-CH3 (but-1-in)