Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t get on well with my sister but I’m extremely _____________ of my brothers.
A. interested
B. close
C. attached
D. fond
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
initially : lúc đầu
instantly : ngay lập tức
eventually: cuối cùng thì
constantly: liên tục
Câu này dịch như sau: Chị gái tôi mất một khoảng thời gian làm quen với việc sống trên đảo, nhưng cuối cùng chị ấy đã bắt đầu thích nó
Đáp án : A
Take care of =look after : chăm sóc
Join hands; bắt tay, cấu kết
Take over: kế nhiệm
Work together: làm việc cùng nhau
Dịch câu: trách nhiệm của tôi là chăm sóc mấy đứa em nhỏ. => chọn A
giúp đỡ ai đó ).
pt;font-family:"Times New Roman","serif";mso-ansi-language:NL'>người lớn)
Không chọn “always” do sai về mặt nghĩa câu
Không chọn “no sooner than” do ta có cấu trúc :
no sooner ...than...= hardly... when ...: ngay khi...thì ...
Không chọn “only when” do sau nó cần một mệnh đề.
A
“ consist of” – bao gồm
ð Đáp án A
Tạm dịch: Gia đình tôi gồm có 5 người, bố mẹ của tôi, 2 em trai tôi và tôi.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ _________ về nó.
Phân tích đáp án:
A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm
Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.
Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.
B. self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đắn
Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.
C. self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường
D. self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp
Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.
MEMORIZE |
- self - (prefix): tự mình - self - controlled: tự kiểm soát - self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình - self - taught: tự học - self - closing doors: cửa tự động đóng, mở |
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ ________ về nó.
Phân tích đáp án:
A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm
Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.
Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.
B. self-righteous /'self'raitʃəs/ (adj): tự cho là đúng đắn
Ex: He’s so self-righteous – like he’s never done anything wrong in his life.
C. self-deprecating /,self ‘deprəkeitin/ (adj): khiêm nhường
D. self-sufficient /'selfsə'fiʃənt/ (adj): tư cung tự cấp
Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self-righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.
Đáp án A
(to) have smt PII: làm 1 việc gì đó không trực tiếp, bằng cách sai khiến, thuê người…
Dịch: “Sao cậu lại đi làm bằng xe bus” – “Xe tớ đang được đưa đi bảo dưỡng”.
Chọn D