K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. seize (v): chụp lấy, nắm bắt lấy (= grab)

B. possess (v): sở hữu

C. derive (v): có được

derive sth from sth: có được cái gì từ cái gì

D. reach (v): đạt được đến, với tới đến

Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thiên văn học và anh ấy dường như có rất nhiều sự vui thú từ việc ngồi quan sát các ngôi sao.

Chọn C

27 tháng 12 2018

Đáp án là D. refuse + to V: từ chối làm gì

4 tháng 7 2018

Đáp án là C.

initially : lúc đầu

instantly : ngay lập tức

eventually: cuối cùng thì

constantly: liên tục

Câu này dịch như sau: Chị gái tôi mất một khoảng thời gian làm quen với việc sống trên đảo, nhưng cuối cùng chị ấy đã bắt đầu thích nó

26 tháng 2 2019

Đáp án : A

Take care of =look after : chăm sóc

Join hands; bắt tay, cấu kết

Take over: kế nhiệm

Work together: làm việc cùng nhau

Dịch câu: trách nhiệm của tôi là chăm sóc mấy đứa em nhỏ. => chọn A

giúp đỡ ai đó ).

 

pt;font-family:"Times New Roman","serif";mso-ansi-language:NL'>người lớn)

 

Không chọn “always” do sai về mặt nghĩa câu

Không chọn “no sooner than” do ta có cấu trúc :

                 no sooner ...than...= hardly... when ...: ngay khi...thì ...

Không chọn “only when” do sau nó cần một mệnh đề.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

14 tháng 3 2019

A

 “ consist of” – bao gồm

ð Đáp án A

Tạm dịch:  Gia đình tôi gồm có 5 người, bố mẹ của tôi, 2 em trai tôi và tôi.

30 tháng 10 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ _________    về nó.

Phân tích đáp án:

  A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm

Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.

       Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.

  B. self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đn

Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.

  C. self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường

  D. self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.

Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.

MEMORIZE

- self - (prefix): tự mình

- self - controlled: tự kim soát

- self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình

- self - taught: tự học

- self - closing doors: cửa tự động đóng, mở

1 tháng 8 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ ________ về nó.

Phân tích đáp án:

          A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm

Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.

          Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.

          B. self-righteous /'self'raitʃəs/ (adj): tự cho là đúng đắn

Ex: He’s so self-righteous – like he’s never done anything wrong in his life.

          C. self-deprecating /,self ‘deprəkeitin/ (adj): khiêm nhường

          D. self-sufficient /'selfsə'fiʃənt/ (adj): tư cung tự cấp

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.

Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self-righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.

7 tháng 2 2018

Đáp án B