K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2018

+ Đối với hợp chất dạng:  R ( N H 3 C l ) x C O O H y ( N H 2 ) z C O O N a t

Nếu x + y > z + t môi trường axit => quì sang đỏ

x + y < z + t môi trường bazo => quì sang xanh

x + y = z + t môi trường trung tính => không đổi màu quì

=> Các dung dịch có pH < 7 (có tính axit) là  C 6 H 5 − N H 3 C l ,   C l H 3 N − C H 2 C O O H ,   H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H

Đáp án cần chọn là: D

12 tháng 7 2017

bài 1:- trích mãu thử các dd rồi thử bằng pp ( pp tức là phenolphtalein nhé)

+dd NaOH làm pp thành màu hồng.

+3dd còn lại ko làm pp đổi màu

-cho 3dd còn lại vào dd NaOH lúc nãy đang còn màu hồng

+ dd làm màu hồng của pp trong NaOH nhạt và biến mất=> dd H2S04 do có pư trung hòa tức là pư giữa ax và bz ( tự viết nhé 0

+ 2 dd còn lại ko ht là BaCL2 và NaCl

-Cho H2SO4vừa nhận biết dc vào 2 dd còn lại

+ Có kết tủa trắng => đó là dd BaCl2 ( pt tự viết nhé)

+ko ht là dd NaCl

bài 2: bạn kẻ bảng ra cho lần lượt các chất td vs nhau là dc ý mà, bạn tự làm đi.

bài 3:

nhân biết axit bằng quỳ tím --> quỳ tím chuyển đỏ
nhận biết C6H12O6 bằng Cu(OH)2 ( kết tủa bị hoà tan)
nhận biết C2H5OH bằng Na ( có khí không màu bay ra) ( hay ai bạo miệng thì cho vào miệng nhắm thử thấy có mùi vị giống cái vẫn hay nhậu thì đúng rồi :D)
còn lại là

bài4: mình làm chưa ra :D

Bài 5 :

nhận biết Co2: cho hỗ hợp qua dd CaCO3=> có kết tủa trắng

Nb CO: cho hỗn hợp qua bột CuO đun nóng, bột CuO đen thành đỏ chứng tỏ có Co
Nb Cl2: Cho hỗn hợp qua giấy quỳ tím ẩm=> hóa đỏ chứng tỏ có Cl2

Chúc bạn học tốt :)))

14 tháng 10 2018

Câu 1:

- thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Dùng quỳ tím cho vào từng mẫu thử, quan sát:

+) Qùy tím hóa đỏ => dd HCl

+) Qùy tím hóa xanh => dd NaOH

+) Qùy tím không đổi màu => dd NaCl và dd NaNO3

- Cho vài giọt dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử chưa nhận biết được, quan sát:

+) Có xuất hiện kết tủa trắng => Đó là AgCl => dd ban đầu là dd NaCl

+) Không có kết tủa trắng => dd ban đầu là dd NaNO3.

PTHH: AgNO3 + NaCl -> AgCl (trắng) + NaNO3

14 tháng 10 2018

Câu 2:

- Vì Cu không phản ứng vs dd H2SO4.

PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O

=> dd thu được sau phản ứng là dd CuSO4.

11 tháng 5 2020

có thể viết rõ hơn đc ko ạ ???

VD như :

- Cháy đc là rượu, ko cháy đc là axit.

- Quỳ tím đổi màu đỏ là axit, rượu ko làm quỳ tím đổi màu

11 tháng 5 2020

đc em nhéPhạm Juny

6 tháng 4 2017

cho các mt tác dụng lần lượt vs nhau

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1↑ => HCl

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1↓ => NaOH

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2↓ => Ba(OH)2

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2↓ và 1↑ => K2CO3

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3↓ => MgSO4

Các PTHH:

2HCl + K2CO3 → 2KCl + H2O

2NaOH + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2

Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH

Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2 + BaSO4

K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4

27 tháng 9 2017

cho NaOH vào
1,2 k hiện tượng
3 kết tủa trắng Mg(OH)2
4 kết tủa trắng Zn(OH)2 tan dần

5 kji1 mùa khai NH3
cho H2SO4 vào
1 k hiện tượng
2 kết tủa trắng
nhận bik xong viết PT phản ứng

Câu 1:Trình bày phương pháp nhận biết 5 dung dịch:HCl,NaOH,Na2SO4,NaCl,NaNO3. Câu 2:Phân biệt 4 chất lỏng:HCl,H2SO4,HNO3,H2O. Câu 3:Có 4 ống nghiệm,mỗi ống chưa 1 dung dịch muối(kjoong trừng với kim loại cũng như gốc axit là clorua,sunfat,nitrat,cacbonat của các kim loại Ba,Mg,K,Pb. a.Mỗi ống nghiệm chứa dung dịch muối nào? b.Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó? Câu 4:Phân biệt 3 loại phân bón hóa học:Phân...
Đọc tiếp

Câu 1:Trình bày phương pháp nhận biết 5 dung dịch:HCl,NaOH,Na2SO4,NaCl,NaNO3.

Câu 2:Phân biệt 4 chất lỏng:HCl,H2SO4,HNO3,H2O.

Câu 3:Có 4 ống nghiệm,mỗi ống chưa 1 dung dịch muối(kjoong trừng với kim loại cũng như gốc axit là clorua,sunfat,nitrat,cacbonat của các kim loại Ba,Mg,K,Pb.

a.Mỗi ống nghiệm chứa dung dịch muối nào?

b.Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?

Câu 4:Phân biệt 3 loại phân bón hóa học:Phân kali(KCl),đạm 2 lá(NH4NO3),và supephotphat kép Ca(H2PO4)2.

Câu 5:Có 8 dung dịch chứa:NaNO3,Mg(NO3)2,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2,Na2SO4,MgSO4,FeSO4,CúO4.Hayc nêu thuốc khử và trình bày các phương pháp phân biệt các dung dịch trên.

Câu 6:Có 4 chất rắn:KNO3,NaNO3,KCl,NaCl.Hãy nêu cách phân biệt chúng.

Câu 7:Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau:(Fe+Fe2O3),(Fe+FeO),(FeO+Fe2O3)

Làm nhanh giúp mình nha mai mình lên làm mấy bài này rui thank nhiều lắm

<3,<3

0
28 tháng 8 2017

Cho quỳ tím vào 5 lọ dd nếu:

+Quỳ tím hóa đỏ:HCl;H2SO4;HNO3 (1)

+Quỳ tím hóa xanh:Ca(OH)2;NaOH (2)

-Cho AgNO3 vào phần 1 nếu thấy kết tủa trắng không tan trong axit là HCl

AgNO3 + HCl\(\rightarrow\)AgCl\(\downarrow\)+HNO3

-Tiếp theo cho BaCl2 vào 2 dd còn lại ở phần 1,nếu thấy kết tủa trắng không tan trong axit là H2SO4;còn lại là HNO3

BaCl2 + H2SO4\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl

-Sục khí CO2 qua phần 2 nếu thấy kết tủa trắng thì đó là Ca(OH)2;còn NaOH ko có kết tủa

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\)CaCO3 \(\downarrow\)+H2O

2NaOH + CO2 \(\rightarrow\)Na2CO3+H2O

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là: A. C n H 2n ( n  2) B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n&gt;1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n&gt;1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan Câu 4: Trong các chất dưới đây chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là:
A. C n H 2n ( n  2) B. C

n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n&gt;1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là:
A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n&gt;1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể
thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan
Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH 2 = C=CH-CH 3 B. CH 2 = CH-CH= CH 2
C. CH 2 = CH- CH 2 -CH=CH 2 D. CH 2 = CH-CH=CH-CH 3
Câu 5: Nhận xét sau đây đúng?
A. Các chất có công thức C n H 2n-2 đều là ankađien
B. Các ankađien đều có công thức C n H 2n-2
C. Các ankađien có từ 2 liên kết đôi trở lên
D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankađien
Câu 6: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 5 H 12 D. C 3 H 6
Câu 7: Hợp chất nào là ankin? A. C 2 H 2 B. C 8 H 8 C. C 4 H 4 D. C 6 H 6
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin C 5 H 8 tác dụng với dd AgNO 3 / dd NH 3 tạo kết tủa
màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH 2 = CHCl B. CH 2 = CH 2 C. CH 2 = CH- CH= CH 2 D. CH 2 = C = CH 2
Câu 10: Cho các chất (1) H 2 / Ni,t ; (2) dd Br 2 ; (3) AgNO 3 /NH 3 ; (4) dd KMnO 4 . Etilen
pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 11: Ankin có CT(CH 3 ) 2 CH - C  CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 12: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br 2 B. Dung dịch KMnO 4 C. AgNO 3 /dd NH 3 D. A v à B đ úng
Câu 13: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH 3 COONa với vôi tôi xút D. A v à B
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 2,7 g
H 2 O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là:
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,6g một ankin A thu được 1,8g nước. Công thức cấu tạo đúng
của A là:
A. CHC-CH 3 B. CHCH C. CH 3 -CC-CH 3 D. Kết quả khác
Câu 16: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom. CTPT của anken
X là:
A. C 5 H 10 B. C 2 H 4 C. C 4 H 8 D. C 3 H 6
Câu 17: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C 2 H 2 và C 2 H 4 đi qua bình dd brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 2,70 g. Trong 2,24 lít X có:
A. C 2 H 4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C 2 H 4
C. C 2 H 4 chiếm 50 % khối lượng D. C 2 H 4 chiếm 45 % thể tích

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,96 g H 2 O
và 15,4 g CO 2 . CTPT của 2 hidrocacbon là:
A. CH 4 và C 2 H 6 B. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 2 H 6 và C 3 H 8 D. C 2 H 2 và C 3 H 4
Câu 19: Hòa tan 1,48 g hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO 3 /dd NH 3 thấy
xuất hiện 4,41 g kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 11,2 g brom phản
ứng. CTPT của A là:
A. C 3 H 6 B. C 2 H 4 C. C 5 H 10 D. C 4 H 8
Câu 20: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO 3 /NH 3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá
trị của m là: A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g

1
22 tháng 4 2020

1/ A

2/ C

3/ A

4/ B

5/ B

6/ B

7/ A

8/ A

9/ A

10/ A

11/ A

12/ C

13/ A

14/ A

15/ B

16/ C

17/ A

18/ D

19/ B

20/ B

23 tháng 4 2020

Cám ơn