Chất rắn nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không bị oxi hóa?
A. Cu
B. NaBr
C. NaCl
D. FeO
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chất rắn nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không bị oxi hóa?
A. Cu
B. NaBr
C. NaCl
D. FeO
Các chất có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là Cu, FeS2, Na2SO3, S, FeCl2, và Fe3O4
=> Đáp án B
Phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2
2Al + 3FeO →Al2O3 + 3Fe
(B gồm CaO, Cu, FeO, CaCO3 dư, Fe, Al)
CaO + H2O → Ca(OH)2
2Al + Ca(OH)2 + 2H2O →Ca(AlO2)2 + 3H2
Al2O3 + Ca(OH)2 →Ca(AlO2)2 + H2O
Do D không thay đổi khối lượng khi cho vào dung dịch NaOH, nên D không còn Al và Al2O3
Suy ra: D gồm Cu, FeO, CaCO3, Fe. Dung dịch C gồm Ca(AlO2)2, Ca(OH)2 dư.
CaCO3 + H2SO4 đặc →CaSO4 + CO2 + H2O
Cu + 2H2SO4 đặc →CuSO4 + 2H2O + SO2
2FeO + 4H2SO4 đặc →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
A: CuO, Cu
B: CuSO4, H2SO4
C: SO2
D: KHSO3, K2SO3
E: Cu(OH)2
F: Cu
PT: \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\)
\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
\(K_2SO_3+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_3\)
\(2KHSO_3+2NaOH\rightarrow K_2SO_3+Na_2SO_3+2H_2O\)
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-t^0->CuO\\ Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)-t^0->CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\\ SO_2+2KOH->K_2SO_4+H_2O\\ SO_2+KOH->KHSO_3\\ BaCl_2+K_2SO_4->2KCl+BaSO_4\\2 KHSO_3+2NaOH->K_2SO_3+Na_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4\left(dư\right)+2KOH->K_2SO_4+2H_2O\\ CuSO_4+2KOH->K_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
Đáp án C.
C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 +2H2O
ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S
2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl(k)
Đáp án C
Cu, NaBr, FeO bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa theo các phương trình sau:
Cu 0 + 2 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Cu + 2 SO 4 + S + 4 O 2 ↑ + 2 H 2 O 2 Na Br - 1 + 2 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Na 2 SO 4 + S + 4 O 2 ↑ + Br 2 0 + H 2 O 2 FeO + 4 H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 Fe 2 ( + 2 SO 4 ) 3 + S + 4 O 2 ↑ + 4 H 2 O
Chất không bị H2SO4 đặc oxi hóa là NaCl:
Na Cl - 1 ( rắn ) + H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t 0 NaH S + 6 O 4 + H Cl - 1 ↑