Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She seems to have the right attitude for the job.
A. favorable
B. aggressive
C. positive
D. responsible
B
A. Favorable: có ý tốt
B. Aggressive: năng nổ, xông xáo
C. Positive: tích cực
D. Responsible: có trách nhiệm
ð Right: phải, đúng mực > < Aggressive: năng nổ, xông xáo
ð Đáp án B
Tạm dịch: Cô ấy dường như có quan điểm đúng mực với công việc