Xếp các từ phức dưới đây vào hai cột trong bảng: xa xôi, xa lạ, xa vắng, xa xa, xa xăm, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ xíu. Từ láy từ ghép
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy: Xa xôi, xa xa, xa xăm, nhỏ nhắn, nho nhỏ
Từ ghép: Xa lạ, xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, nhỏ xíu
Trả lời:
-Từ ghép: xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ xíu, công queo, ồn ào.
-Từ ghép: xa lạ, xa xôi, xa xa, nhỏ nhắn, nhỏ nhỏ, công cảnh.
-Từ ghép: xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ xíu, công queo, ồn ào.
-Từ ghép: xa lạ, xa xôi, xa xa, nhỏ nhắn, nhỏ nhỏ, công cảnh.
nhớ tick cho mik nhó
Sắp xếp:
Từ ghép có nghĩ tổng hợp | Từ ghép có nghĩa phân loại | Từ láy |
xa vắng | xa tít | xa xôi |
xa lạ | xa lắc | xa xa |
xa gần | xa vời | xa xả |
xa tắp | xa xưa | |
Từ ghép tổng hợp: xa gần, xa lạ, nhỏ bé, nhỏ nhẹ,vui sướng,đẹp xinh, to nhỏ, lạnh buốt.
Từ ghép phân loại: xa tít, xa lạ, nhỏ tí, nhỏ xíu, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá, lạnh buốt, trắng xóa,trắng bóng,vui miệng, đẹp mắt,to bự.
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
nhanh nhéeeeeeeeeeee