Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
That is a rich family.
A. hard-up
B. wealthy
C. well-to-do
D. land-owning
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Rich: giàu
Hard-up: nghèo
Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)
Well-to-do: giàu (well-to-do family)
Land-owning: giàu (do có nhiều đất)
Đáp án D.
Ill-gotten wealth/gains: của cải, tài sản kiếm được nhưng phi pháp
Tạm dịch: Giàu lên một cách bất chính thì thật là ________.
Ta đoán được là từ cần điền phải mang nghĩa tiêu cực.
Phân tích đáp án:
A. admiring (adj): thể hiện sự khâm phục, thán phục
Ex: She gave me an admiring look: Cô ấy nhìn tôi một cách thán phục
B. distasteful (adj): khó chịu, đáng ghét, ghê tởm
Ex: The bad language in the film was distasteful and unnecessary: Từ ngữ không hay trong phim mật là đáng ghê tởm và không cần thiết.
C. worthless (adj): vô ích, không có giá trị sử dụng
Ex: Critics say his painting are worthless
D. admirable (adj): đáng khâm phục, ngưỡng mộ.
Ex: an admirable achievenment
Đề bài yêu cầu tìm đáp án mang tính trái ngược. Dựa vào suy luận à phải chọn đáp án mang nghĩa tích cực. Ta có thể phân vân giữa đáp án A và D nhưng ở văn cảnh này thì đáp án D. admirable phù hợp hơn
Nội dung: Giàu một cách bất chính thì thật không đáng ngưỡng mộ/ không thể ngưỡng mộ được.
- disgusting = distasteful.
Đáp án D
- Rich ~ Well-off (adj): giàu có
- Penniless ~ Poor (adj): nghèo khó
- Selfish (adj): ích kỉ
- Famous (adj): nổi tiếng
ð Đáp án D (Cô ấy đã sống với một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu của mình.)
Chọn A
“generous”: hào phóng, trái nghĩa là “mean”: bần tiện, bủn xỉn
Đáp án A
Generous (adj): hào phóng >< mean (adj): keo kiệt.
Các đáp án còn lại:
B. amicable (adj): thân mật, thân tình.
C. kind (adj): tốt bụng.
D. hospitable (adj): hiếu khách.
Dịch: Bà ấy là một người phụ nữ hào hiệp. Bà đã trao cả gia tài của mình cho một tổ chức từ thiện.
Đáp án A
generous (a): rộng lượng
amicable: thân thiện
mean: keo kiệt
kind: tử tế hospitable: hiếu khách
Tạm dịch: Bà ấy là một bà lão rộng lượng. Bà ấy dùng hầu hết tài sản để làm từ thiện.
=> generous >< mean
D
“affluent”: dồi dào, sung túc, giàu có…
Trái nghĩa là “poor”: nghèo, ít, kém…
Chọn C
Generous>< mean: ích kỷ. amicable= thân thiện, kind= tốt bụng, hospitable= mến khách.
A
A. hard-up: nghèo
B. wealthy: giàu
C. well-to-do: giàu
D. land-owning: giàu có do nhiều đất
ð rich: giàu có > < hard-up: nghèo
ð Đáp án A
Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.