Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Rich: giàu
Hard-up: nghèo
Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)
Well-to-do: giàu (well-to-do family)
Land-owning: giàu (do có nhiều đất)
Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách
Đáp án là B: well-to-do: khá giả; sung túc >< poor: nghèo
Nghĩa các từ còn lại : unimportant: không quan trọng; wealthy: giàu có; important: quan trọng
Đáp án B
Mặc dù cô ấy thông minh nhưng cô ấy không học giỏi ở trường.
Câu A sai ngữ pháp vì intelligent là tính từ nhưng sau in spite of + cụm danh từ
B. Mặc dù thông minh, nhưng cô ấy không học giỏi ở trường.
Câu C loại vì Even though + S+ V trong khi đó her intelligence là cụm danh từ.
Câu D loại vì phải dùng cả cụm từ in spite of
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Well-behaved: cư xử đúng mực
Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng
Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.
Đáp án : C
Well-behaved = ngoan ngoãn, cư xử tốt, đúng mực >< behaving improperly = cư xử không tốt
Đáp án : C
“well-behaved”: cư xử đúng đắn, đúng mực; trái nghĩa là “behaving improperly”: cư xử không đúng mực, không đúng cách
Đáp án D
- Rich ~ Well-off (adj): giàu có
- Penniless ~ Poor (adj): nghèo khó
- Selfish (adj): ích kỉ
- Famous (adj): nổi tiếng
ð Đáp án D (Cô ấy đã sống với một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu của mình.)
A
A. hard-up: nghèo
B. wealthy: giàu
C. well-to-do: giàu
D. land-owning: giàu có do nhiều đất
ð rich: giàu có > < hard-up: nghèo
ð Đáp án A
Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.