Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers.
A. self-conscious
B. self-satisfied
C. self-directed
D. self-confident
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. self-conscious (adj): e ngại B. self-directed (adj): tự quyết
C. self-satisfied (adj): tự mãn D. self-confident (adj): tự tin
Tạm dịch: Paul là người rất e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
self-consicious (adj): e ngại
self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn
self-confident (adj): tự tin
Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
1. Henry always seems so ………………, but in reality he’s extremely shy.
A. self-discipline B. self-aware C. self-confident D. self-care
2. On the way home yesterday, his bicycle broke down so he felt very ……………….
A. excited B. frustrated C. delighted D. confident
3. Susan needs someone to show her how to ………………her anxiety and depression.
A. empathize B. try C. succeed D. manage
4. ………………skills require quick identifying the issue and implementing a solution.
A. Risk taking B. Emotion controlling C. Budget managing D. Problem solving
5. Why couldn’t you ………………strategically, just like you planned your education?
A. manage your anger B. plan your career C. control your emotion D. cook for yourself
6. I know you are ………………, but good oral communications are a key business skill.
A. shy B. lazy C. discouraged D. upset
7. Why didn’t you tell me you weren’t ………………with the situation? I’m not a mind reader!
A. stressed B. worried C. depressed D. happy
8. He did very well at the examination this morning so he feels very ………………at the moment.
A. sad B. unhappy C. relaxed D. worried
9. She maintained wellness and ………………healthy habits by proper diet and adequate exercise.
A. took B. formed C. created D. made
10. My parents always criticize me for not getting good grades at school. I wish they could put themselves in my ……………….
A. pants B. legs C. hands D. shoes
self-discipline: kỷ luật
self-aware: tự nhận thức
self-confident: tự tin - shy: rụt rè
self-care: tự chăm sóc bản thân
frustrated : bực bội, tức tối
manage anxiety and depression: chế ngự sự lo lắng và buồn rầu
Problem solving: giải quyết vấn đề
plan your career: lập kết hoạch cho sự nghiệp
be happy with: hạnh phúc, vui vẻ với điều gì
relaxed: thư giãn
form a habit: hình thành một thói quen
be in my shoes: ở trong hoàn cảnh của tôi
Đáp án B.
A. self-confident (adj): tự tin
B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng
C. self-satisifed (adj): tự mãn
D. selfish (adj): ích kỷ
Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.
Đáp án A
Giải thích: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
self-consicious (adj): e ngại self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn self-confident (adj): tự tin