Đặt câu để phân biệt từ nhiều nghĩa của từ "tay"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/Đưa thư đến tận tay.(trao trực tiếp cho người khác)
2/Liếc mắt đưa tình.(làm cho đến được người khác)
3/Đưa cuộc kháng chiến tới thắng lợi.(dẫn dắt,hướng dẫn,điều khiển để tới một nơi,một mục đích nhất định)
4/Đưa tay đỡ lấy đứa bé.(giơ ra để làm một việc gì)
5/Đưa tất cả công sức vào việc này.(sử dụng làm công cụ để đạt mục đích trong một việc làm nào đó)
6/Các báo đã đưa tin.(trình bày cho mọi người biết nhằm mục đích nhất định)
7/Đưa khách ra đến tận cổng.(tiễn)
8/Chủ quan đưa đến thất bại.(dẫn đến,tạo nên kết quả,hậu quả)
9/Gió đưa cành trúc la đà... — (ca dao).(chuyển động)
Mẹ đang đưa tôi đi học
Tôi đưa quà sinh nhật cho chị của tôi .
k mk nha
- Ăn cơm: cho vào cơ thể thức nuôi sống (nghĩa gốc).
- Ăn cưới: Ăn uống nhân dịp cưới.
- Da ăn nắng: Da hấp thụ ánh nắng cho thấm vào, nhiễm vào.
- Ăn ảnh: Vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh.
- Tàu ăn hàng: Tiếp nhận hàng để chuyên chở.
- Sông ăn ra biển: Lan ra, hướng đến biển.
- Sơn ăn mặt: Làm huỷ hoại dần từng phần.
bạn tham khảo nha
- Ăn cơm: cho vào cơ thể thức nuôi sống (nghĩa gốc).
- Ăn cưới: Ăn uống nhân dịp cưới.
- Da ăn nắng: Da hấp thụ ánh nắng cho thấm vào, nhiễm vào.
- Ăn ảnh: Vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh.
- Tàu ăn hàng: Tiếp nhận hàng để chuyên chở.
- Sông ăn ra biển: Lan ra, hướng đến biển.
- Sơn ăn mặt: Làm huỷ hoại dần từng phần.
nhà em có cái tay nải!
TL :
Bàn tay em đang níu chặt chiếc lá
Những cánh cây như những cái tay vươn cao