K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính

Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, mẹ anh ấy cố gắng tự mình nuôi anh ấy.

18 tháng 5 2019

Đáp án C

16 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa – kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Đối với nhiều cặp vợ chồng, tiền bạc là nguồn gốc của những cuộc cãi vã, sự thất vọng. Khi nói đến tài chính và các mối quan hệ thì việc chia sẻ gánh nặng về tài chính là điều quan trọng.

=>Burden /ˈbɜːdən/ (n): gánh nặng, khó khăn Xét các đáp án:

A.benefit /ˈbenəfɪt/ (n): lợi ích, lợi; lợi nhuận

B.responsibility /rɪˌspɑːnsəˈbɪlət i/ (n): trách nhiệm

C.aid /eɪd/ (n): sự viện trợ, hỗ trợ

D.difficulty /dɪf.ə.kəl.t i/ (n): khó khăn

=> Burden >< benefit Cấu trúc khác cần lưu ý:

+ When it comes (down) to sth: khi nói đến, khi xét về (dùng để giới thiệu một chủ đề mới hoặc một khía cạnh mới về chủ đề bạn đang nói đến)

2 tháng 8 2019

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “try to V”: cố gắng làm gì

Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.

11 tháng 4 2019

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: look like: trông giống như

Dịch: Bạn hàng xóm của cô ấy trong giống mẹ lắm.

12 tháng 12 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập

Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.

28 tháng 11 2017

Đáp án là C.

Be proud of sb: từ hào về ai

Dịch: Tim học khá tốt ở kỳ 1. Mẹ anh ấy tự hào vì anh ấy.

15 tháng 1 2018

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì

Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành chăm chỉ khi anh ấy còn nhỏ.

30 tháng 12 2017

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì

Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành vất vả hồi nhỏ.

24 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.

Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.