Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She has the determination that her brother_______.
A. fails
B. lacks
C. misses
D. wants
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A.
Praise sb for sth: ca ngợi, tán thưởng
Approve of sth: đồng ý, chấp nhận
Congratulate sb on sth: khen ngợi
Cheer sb up: làm phấn chấn/ cổ vũ
Câu này dịch như sau: Monica được ca ngợi bởi hoài bão và quyết tâm của cô ấy bởi
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
D
Cấu trúc: S1 + insist (that) S2 + (should) Vo
Câu này dịch như sau: Bố mẹ khăng khăng bảo cô ấy ở lại cho đến khi kết thúc khóa học
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Đáp án A
Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ
Giải thích:
Size (kích cỡ) – big + Age (tuổi tác) – old + Color (màu sắc) – green
Tạm dịch: Cô ấy thực sự trân trọng chiếc xe cổ xưa màu xanh lá cây lớn mà cô ấy được thừa hưởng từ ông nội.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển
C. contribution [n]: Sự đóng góp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.
Đáp án C
Cấu trúc: Thức giả định
S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo
It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo
Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ẩy có sự quyết đoán điều mà anh trai của cô ý________.
A. fails: thất bại
B. lacks: thiếu
C. misses: nhớ, bỏ lỡ
D. wants: muốn
Dựa vào ý nghĩa câu ta có đáp án chính xác là đáp án B.