K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2018

Đáp án là: go.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “usually”

Dịch: Chúng tôi thường đi học lúc 6h.

21 tháng 5 2022

1 are playing

2 go

3 rides

4 have never seen

21 tháng 5 2022

Put the verbs in the blanket into the correct form

1. are playing

2. go

3. rides

4. have never seen.

26 tháng 1 2019

Đáp án là: goes – went (vế trước chia thời hiện tại đơn vì có “usually” – vế sau chia quá khứ đơn vì có “yesterday”).

23 tháng 9 2017

Đáp án là: do- do.

Câu hỏi “how often”

Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?

2 tháng 10 2019

Đáp án là: do - go.

Câu hỏi “how often”

Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?

12 tháng 8 2018

Đáp án là: share.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”

Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà.

30 tháng 8 2018

Đáp án là: share.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”

Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà.

25 tháng 11 2017

Đáp án là: was going (câu chia thời quá khứ tiếp diến vì có mốc thời gian “at 7 a.m. yesterday”).

Exercise 6. Put the verbs in the brackets into the correct tenses. 1. His brother ______________ (eat) lunch in the school canteen at present.2. He ______________ (go) to the judo club every Sunday.3. Mary and Linda ______________ (do) their homework at the moment4. Mr. Brown ______________ (not live) here, he ______________ (live) in London.5. One of my friends______________ (live) in Ho Chi Minh city.6. Listen! the bird ______________ (sing). it's a beautiful voice!7. Tom______________ (often...
Đọc tiếp

Exercise 6. Put the verbs in the brackets into the correct tenses.

1. His brother ______________ (eat) lunch in the school canteen at present.

2. He ______________ (go) to the judo club every Sunday.

3. Mary and Linda ______________ (do) their homework at the moment

4. Mr. Brown ______________ (not live) here, he ______________ (live) in London.

5. One of my friends______________ (live) in Ho Chi Minh city.

6. Listen! the bird ______________ (sing). it's a beautiful voice!

7. Tom______________ (often go) to school in time in the morning

8. My grandmother ______________ (not like) milk, she______________ (like) coffee.

9. Keep quiet! The baby______________ (sleep).

10. What you ______________ (have) for breakfast?

11. The children ______________ (not do) their homework now, they ______________ (watch) TV.

12. What you ______________ (do) here? yYour mother ______________ (look for) you.

13. His house ______________ (be) near his school.

14. They ______________ (work) on a project about their neighbourhood this week.

15. He often ______________ (have) breakfast early and he ______________ (have) breakfast now.

16. Hurry up! It ______________ (get) dark.

17. My sister ______________ (get) married next month.

18. Where is Hung? He ______________ (have) a shower.

19. How many classes ______________ (be) there in your school?

20. How ______________ (be) your first week at school?

1
15 tháng 12 2021

Refer

1.eating

2.goes

3.are doing

4.doesn't live / lives

5.lives

6.is singing

7.often goes

8.doesn't like / likes

9.is sleeping

10.have

11.aren't doing / are watching

12.doing / is looking for

13.is

14.are working

15.has / is having

16.is getting

17.is doing to get

18.has

19.are

20.is

lại cop

21 tháng 10 2018

Đáp án là: rides.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “often”

Dịch: Peter thường đi xe đạp về thăm quê.