K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2018

Đáp án:

Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “work” có thể chưa kết thúc.

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

“Already” (đã) dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi trong thì HTHT.

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

I have been working in this company for 2 years. During that time, I have already met a lot of English people.

Tạm dịch: Tôi đã làm việc trong công ty này được 2 năm. Trong thời gian đó, tôi đã gặp rất nhiều người Anh.

11 tháng 11 2019

Đáp án:

Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “stay, live” có thể chưa kết thúc.

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Thì HTHT nhấn mạnh kết quả của hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “finish” (kết thúc).

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

How long have you been staying in Da Nang? – I have been living there for 3 months. I have finished an English course.

Tạm dịch: Bạn đã ở Đà Nẵng bao lâu rồi? - Tôi đã sống ở đó được 3 tháng. Tôi đã hoàn thành một khóa học tiếng Anh.

11 tháng 3 2019

Đáp án:

Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “teach” chưa kết thúc.

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

She will find another job next month. She has been teaching English in this centre for 5 year.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ tìm một công việc khác vào tháng tới. Cô đã dạy tiếng Anh ở trung tâm này được 5 năm.

11 tháng 9 2017

Đáp án:

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

=> She is so tired. She has arranged the seats for all the people.

Tạm dịch: Cô ấy rất mệt mỏi. Cô ấy đã sắp xếp chỗ ngồi cho tất cả mọi người.

23 tháng 10 2019

Đáp án:

Thì HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “wait” (đợi).

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Thì HTHT diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

She has not arrived yet. I have been waiting her for half an hour. Have the film started?

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.

8 tháng 11 2023

1. will have finished

2. will be working

3. will not be living

4. will have told

5. will be shining

8 tháng 11 2023

1. will have finished

2. will be working

3. won't be living

4. will have told

5. will be shining

18 tháng 4 2018

Đáp án:

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: for 30 minutes

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

=> I have been reading this book since last night.

Tạm dịch: Cô ấy trông rất mệt mỏi vì cô ấy đã làm việc cả đêm.

26 tháng 2 2017

Đáp án: has been talking

 

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: for hours

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Anh ấy đã nói chuyện qua điện thoại hàng giờ liền.

13 tháng 12 2018

Đáp án: have been waiting 

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: for 30 minutes

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Chúng tôi đã chờ cô ấy trong 30 phút.

27 tháng 9 2018

Đáp án: has been working 

Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.

Dấu hiệu: all night

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving