Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We can enjoy live programmes through _________ satellites.
A. communicate
B. communication
C. communicative
D. communicable
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là C. communicate: giao tiếp
Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.
Đáp án là D.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
-“ where can we meet ? ” Chúng ta có thể gặp nhau ở đâu?
Đáp án hợp lý nhất là : It’s up to you. - Tùy bạn. => Nghĩa là người hỏi sẽ chọn địa điểm gặp.
B
Close-kit: khăng khít, gắn bó
Hard-up: nghèo khó
Well- to- do: giàu có
=> Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
- Further (adv): xa hơn (khoảng cách), nhiều hơn (mức độ)
- Farther (adv): xa hơn (khoảng cách)
- Far (adv): xa
- Furthest (adv): xa nhất (khoảng cách)
ð Đáp án A (Chúng tôi cần nhiều thông tin hơn nữa trước khi chúng tôi đưa ra quyết định)
Đáp án là C.
Liên từ and nối các từ có chức năng giống nhau. “atmospheric temperatures, solar radiation” là các danh từ, do vậy sau “and” cũng phải là danh từ.
Đáp án C
Câu đề nói về lá thư bị bỏ quên không trả lời, chọn C vì mang nghĩa ” bởi do bỏ sót mà bức thư không được trả lời”
Đáp án B.
A. Communicate (v) : truyền đạt
B. Communication (n) : sự truyền đạt
C. Communicative (adj) : cởi mở
D. Communicable (adj) : có thể truyền đạt
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tận hưởng chương trình truyền hình trực tiếp qua các vệ tinh truyền hình.