Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là C. communicate: giao tiếp
Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.
Đáp án B
Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng "That" được coi như một danh từ không đếm được, có thể đứng làm chủ ngữ trong câu và động từ khi đó được chia ở dạng số ít.
Dịch nghĩa: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn thông qua việc sử dụng thư điện tử và Internet được công nhận rộng rãi.
A. That it is computers = Rằng chính là máy tính
Phương án sử dụng sai ngữ pháp.
C. Computers that = Những máy tính mà
Về cấu trúc thì phương án này đúng, nhưng về nghĩa thì không phải các máy tính được công nhận mà là sự thật về máy tính như được nêu được công nhận rộng rãi.
D. It is that computers = Đó chính là những máy tính kia
Phương án sử dụng sai ngữ pháp.
Đáp án B
Phân tích câu:
S: That computers have made communication faster and easier through the use of email and the Internet (Mệnh đề danh ngữ làm chủ từ)
V: is widely recognized
Phân tích mệnh đề danh ngữ:
S: computers
V: have made communication faster and easier through the use of email and the Internet
Dịch: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn qua việc sử dụng thư điện tử và mạng Internet được công nhận rộng rãi.
Đáp án là D.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
-“ where can we meet ? ” Chúng ta có thể gặp nhau ở đâu?
Đáp án hợp lý nhất là : It’s up to you. - Tùy bạn. => Nghĩa là người hỏi sẽ chọn địa điểm gặp.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
B
Close-kit: khăng khít, gắn bó
Hard-up: nghèo khó
Well- to- do: giàu có
=> Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.
Đáp án A
- Further (adv): xa hơn (khoảng cách), nhiều hơn (mức độ)
- Farther (adv): xa hơn (khoảng cách)
- Far (adv): xa
- Furthest (adv): xa nhất (khoảng cách)
ð Đáp án A (Chúng tôi cần nhiều thông tin hơn nữa trước khi chúng tôi đưa ra quyết định)
Đáp án B.
A. Communicate (v) : truyền đạt
B. Communication (n) : sự truyền đạt
C. Communicative (adj) : cởi mở
D. Communicable (adj) : có thể truyền đạt
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tận hưởng chương trình truyền hình trực tiếp qua các vệ tinh truyền hình.