They are a very _________ family. All of them have very close relationship with one another
A. typical
B. strange
C. friendly
D. close-knit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích
B. support (v): hỗ trợ
C. supported: dạng quá khứ của support
D. supporting: chống, đỡ, phụ
Sau “to be” là tính từ.
Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.
Đáp án A
Tobe supportive of sbd: ủng hộ, khuyến khích, khích lệ ai.
Dịch: Chúng tôi là 1 gia đình rất gắn bó và luôn ủng hộ lẫn nhau.
Đáp án : D
Động từ chính là “have” -> câu hỏi đuôi chứa trợ động từ số nhiều dạng phủ định thời hiện tại đơn don’t
Đáp án C
Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.
Các đáp án còn lại:
A. need each other: cần nhau.
B. are close to each other: gần bên nhau.
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.
Đáp án C
Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.
Các đáp án còn lại:
A. need each other: cần nhau.
B. are close to each other: gần bên nhau.
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.
Đáp án C
Close-knit (adj): có mối quan hệ gắn bó = have a very close relationship with each other
Các đáp án còn lại:
A. need each other: cần nhau
B. are close to each other: gần nhau, thân thiết
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
Dn: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.
Đáp án D
close-knit (adj): thân thiết, khăng khít, gần gũi
Các đáp án còn lại:
A.typical (adj): điển hình
B.strange (adj): lạ lùng
C.friendly (adj): thân thiện, hiếu khách
Dịch: Họ là 1 gia đình thật thật thân thiết, tất cả các thành viên đều gần gũi với nhau