K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2018

Đáp án D

close-knit (adj): thân thiết, khăng khít, gần gũi

Các đáp án còn lại:

A.typical (adj): điển hình

B.strange (adj): lạ lùng

C.friendly (adj): thân thiện, hiếu khách

Dịch: Họ là 1 gia đình thật thật thân thiết, tất cả các thành viên đều gần gũi với nhau

22 tháng 12 2017

Đáp án A

7 tháng 2 2021

đáp án A.supportive

8 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích

B. support (v): hỗ trợ

C. supported: dạng quá khứ của support

D. supporting: chống, đỡ, phụ

Sau “to be” là tính từ.

Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.

5 tháng 8 2019

Đáp án A

Tobe supportive of sbd: ủng hộ, khuyến khích, khích lệ ai.

Dịch: Chúng tôi là 1 gia đình rất gắn bó và luôn ủng hộ lẫn nhau.

31 tháng 3 2018

Đáp án : D

Động từ chính là “have” -> câu hỏi đuôi chứa trợ động từ số nhiều dạng phủ định thời hiện tại đơn don’t

6 tháng 3 2018

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại: 

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

10 tháng 10 2018

Đáp án C

8 tháng 9 2017

Đáp án C

20 tháng 9 2017

Đáp án C

Close-knit (adj): có mối quan hệ gắn bó = have a very close relationship with each other

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau

B. are close to each other: gần nhau, thân thiết

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dn: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.