Khối lượng CaF2 cần dung để điều chế 400 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
A. 624 gam
B. 312 gam
C. 780 gam
D. 390 gam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
m H F = 200 . 40 100 = 80 (gam) => n H F = 80 20 = 4 (mol)
m C a F 2 = 4 . 1 2 . 78 . 100 80 = 195 (gam)
Chọn đáp án D
m H F = 400 . 40 100 = 160 (gam) → n H F = 160 20 = 8 (mol)
Bảo toàn F có: n H F = 2. n C a F 2 → n C a F 2 = 4 mol.
m C a F 2 = 4 , 78 80 % = 390 (gam)
\(1,n_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%.20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF_2+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF_2}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF_2}=0,025.78=1,95(kg)\\ 2,\text {Đặt }\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 56x+27y=11(1)\\ n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,4(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases}\)
\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Fe}+3n_{Al}=0,2+0,6=0,8(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,8}{2}=0,4(l)\)
Đáp án A
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2.
Ta có: m d d C 2 H 5 O H = DV = 1000. 0,8 = 800 → m C 2 H 5 O H = 800. 46% = 368
→ n C 2 H 5 O H = 8 → n C 6 H 12 O 6 = 8 : 2 : 0,8 = 5 → m = 900 (g)
Đáp án D
.100 = 40% => mHF =160 (g) => n HF = 8 (mol)
CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF
4 ← 8 (mol)
Do H% = 60%=> = 5 mol
m = 5. (40+19.2) = 390 (g)
sao tính ra mHF =160g thế ạ ?